
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
bơm
Theo thời gian, ý nghĩa của từ "pump" đã mở rộng để bao gồm các thiết bị cơ học tạo điều kiện cho dòng chảy hoặc hút chất lỏng, khí hoặc các chất lỏng khác. Ngày nay, từ "pump" có nhiều ý nghĩa và ứng dụng, từ các thiết bị gia dụng hàng ngày đến máy móc công nghiệp và thiết bị y tế. Vì vậy, lần tới khi bạn bơm khí, nước hoặc không khí, hãy nhớ đến nguồn gốc cổ xưa của từ khiêm tốn này!
danh từ
giày nhảy (khiêu vũ)
to pump water out of a ship: bơm nước ra khỏi con tàu
to pump up a tyre: bơm lốp xe
to pump up a bicycle: bơm xe đạp
cái bơm, máy bơm
to pump abuses upon somebody: chửi rủa như tát nước vào mặt ai
sự bơm; cú bơm
to pump a secret out of someone: moi bí mật ở ai
ngoại động từ
bơm
to pump water out of a ship: bơm nước ra khỏi con tàu
to pump up a tyre: bơm lốp xe
to pump up a bicycle: bơm xe đạp
(nghĩa bóng) tuôn ra hàng tràng (những lời chửi rủa...)
to pump abuses upon somebody: chửi rủa như tát nước vào mặt ai
(nghĩa bóng) dò hỏi, moi (tin tức, bí mật...); moi tin tức ở (ai)
to pump a secret out of someone: moi bí mật ở ai
to make water, air, gas, etc. flow in a particular direction by using a pump or something that works like a pump
làm cho nước, không khí, khí đốt, vv chảy theo một hướng cụ thể bằng cách sử dụng một máy bơm hoặc một cái gì đó hoạt động giống như một máy bơm
Động cơ được sử dụng để bơm nước ra khỏi mỏ.
Tim bơm máu đi khắp cơ thể.
Phải mất nhiều thời gian để bơm ra khỏi hầm (= bơm nước ra khỏi nó) sau trận lụt.
Hồ đã được bơm cạn nước.
Tim anh đập mạnh hơn khi anh nín thở.
Phổi bơm oxy vào máu.
to flow in a particular direction as if it is being forced by a pump
chảy theo một hướng cụ thể như thể nó bị ép bởi một cái máy bơm
Máu đang chảy ra từ vết thương của anh.
Cú sốc khiến adrenaline chạy khắp huyết quản cô.
to move something quickly up and down or in and out
để di chuyển một cái gì đó một cách nhanh chóng lên và xuống hoặc vào và ra
Anh ấy liên tục đẩy tay tôi lên xuống.
Tôi bơm tay cầm như điên.
to move quickly up and down or in and out
để di chuyển nhanh chóng lên và xuống hoặc vào và ra
Cô chạy nhanh về phía hàng, chân dồn dập.
Tim tôi đập rộn lên vì phấn khích.
to try to get information from somebody by asking them a lot of questions
cố gắng lấy thông tin từ ai đó bằng cách hỏi họ rất nhiều câu hỏi
Xem liệu bạn có thể bơm anh ta để biết thêm chi tiết.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()