
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
thoát, thoát ra
Từ "quit" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "quiter", có nghĩa là "từ bỏ" hoặc "bỏ rơi". Thuật ngữ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ tiếng Latin "quite", có nghĩa là "giải phóng" hoặc "giải thoát". Vào thế kỷ 14, từ "quit" đã đi vào tiếng Anh trung đại, ban đầu có nghĩa là "giải phóng" hoặc "giải thoát" ai đó hoặc thứ gì đó. Theo thời gian, ý nghĩa của nó đã phát triển để bao hàm ý tưởng từ bỏ hoặc rời bỏ thứ gì đó, chẳng hạn như công việc, thói quen hoặc mối quan hệ. Ngày nay, "quit" là một động từ đa năng có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm các hành động như từ bỏ một hoạt động, từ bỏ một thói quen xấu hoặc từ bỏ công việc.
tính từ
vị ngữ thoát khỏi, giũ sạch được
to quit hold of: bỏ ra buông ra
to quit office: bỏ việc
ngoại động từ quitted (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) quit
bỏ, rời, buông
to quit hold of: bỏ ra buông ra
to quit office: bỏ việc
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thôi, ngừng, nghỉ
quit that!: thôi đừng làm việc ấy nữa!
to quit work: nghỉ việc
rời đi, bỏ đi
to have notice to quit: nhận được giấy báo dọn nhà đi
to leave your job, school, etc.
rời bỏ công việc, trường học, v.v.
Nếu không kiếm được nhiều tiền hơn tôi sẽ nghỉ việc.
Anh ấy đã nghỉ việc để phản đối quyết định này.
Anh ấy đã quyết định thôi giữ chức vụ quản lý của đội.
bỏ công việc của bạn
Anh ấy đã bỏ chương trình vào năm ngoái vì sức khỏe không tốt.
Cô bỏ học năm 16 tuổi.
Tôi đang cân nhắc việc nghỉ việc để bắt đầu kinh doanh.
Tôi đã nghĩ đến việc làm việc bán thời gian hoặc nghỉ việc hoàn toàn.
Làm nghề này bạn phải biết khi nào nên từ bỏ.
Nhân viên phục vụ lâu nhất của họ đang đe dọa nghỉ việc vì lương quá cao.
Anh buộc phải bỏ học đại học và tìm việc làm.
to stop doing something
dừng lại làm một cái gì đó
Tôi đã bỏ hút thuốc.
Bạn không biết tôi nên đừng cố tỏ ra như bạn nữa.
Cuối cùng bà đã nghỉ việc ở tuổi 76.
Bỏ nó đi!
Chúng tôi chỉ mới bắt đầu. Chúng tôi sẽ không bỏ cuộc bây giờ.
to leave the place where you live
rời khỏi nơi bạn sống
Chúng tôi quyết định đã đến lúc rời khỏi thành phố.
Chủ nhà đã thông báo cho tất cả họ nghỉ việc.
Tôi quyết định rời khỏi thị trấn và ẩn náu một thời gian.
to close a computer program or application
để đóng một chương trình hoặc ứng dụng máy tính
Tôi thoát khỏi ứng dụng và khởi động lại nó.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()