
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tính, đếm
Tiếng Anh cổ (ge)recenian ‘kể lại, kể lại’, có nguồn gốc từ tiếng Tây Đức; có liên quan đến tiếng Hà Lan rekenen và tiếng Đức rechnen ‘đếm (lên)’. Các nghĩa ban đầu bao gồm ‘kể lại các mục đã nhận’ và ‘đề cập đến mọi thứ theo thứ tự’, dẫn đến khái niệm ‘tính toán’ và do đó là ‘có ý kiến’
ngoại động từ
tính, đếm
to learn to reckon: học tính
reckoning from today: tính (kể) từ ngày hôm nay
((thường) : among, in) tính vào, kể vào, liệt vào, tính đến, kể đến
to reckon upon someone's friendship: trông cậy vào tình bạn của ai
I've reckoned that in: tôi đã tính (kể) đến điều đó
coi
he is very clever, I reckon: hắn ta thông minh lắm, tôi nghĩ vậy
to be reckoned a clever man: được coi là một người thông minh
nội động từ
tính, đếm
to learn to reckon: học tính
reckoning from today: tính (kể) từ ngày hôm nay
(: on, upon) dựa vào, tin cậy vào, trông cậy vào
to reckon upon someone's friendship: trông cậy vào tình bạn của ai
I've reckoned that in: tôi đã tính (kể) đến điều đó
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nghĩ, tưởng
he is very clever, I reckon: hắn ta thông minh lắm, tôi nghĩ vậy
to be reckoned a clever man: được coi là một người thông minh
to think something or have an opinion about something
suy nghĩ điều gì đó hoặc có ý kiến về điều gì đó
Tôi nghĩ (rằng) tôi sẽ nhận được công việc đó.
Một ngày nào đó anh ấy sẽ nổi tiếng. Bạn nghĩ gì (= bạn có đồng ý)?
Tôi nghĩ nó đáng giá rất nhiều tiền.
‘Họ sẽ không bao giờ phát hiện ra.’ ‘Bạn nghĩ sao?’ (= Tôi nghĩ bạn có thể sai về điều đó)
to be generally considered to be something
thường được coi là một cái gì đó
Trẻ em ngày nay được cho là thông minh hơn.
Nó thường được coi là một thành công.
to expect to do something
mong đợi làm điều gì đó
Chúng tôi tính là sẽ hoàn thành trước mười giờ.
Anh ấy không tính phải trả nhiều như vậy.
to calculate an amount, a number, etc.
để tính toán một số tiền, một con số, v.v.
Tôi có thể thấy anh ấy đang tính toán chi phí khi tôi nói.
Tuổi của trái đất được tính vào khoảng 4,6 tỷ năm.
Khoản nợ của tôi được tính là 12 000 đô la.
Họ cho rằng lợi nhuận của họ đã giảm ít nhất 20%.
Người ta thường tính toán rằng khoảng một nửa số vị trí tuyển dụng chưa bao giờ được quảng cáo công khai.
Cuộc hành trình được cho là mất khoảng hai giờ.
Chuyến đi được cho là kéo dài hơn hai ngày.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()