
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
từ chối, khước từ
Từ "refuse" có nguồn gốc từ nguyên hấp dẫn! Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "refuser," có nghĩa là "quay lại hoặc từ chối". Từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "refusare", có nghĩa là "từ chối hoặc từ chối". Trong thời kỳ tiếng Anh trung đại, từ "refuse" được dùng để chỉ "quay lại hoặc từ chối" một cái gì đó, cho dù đó là lời đề nghị, yêu cầu hay hành động. Theo thời gian, nghĩa của từ này đã chuyển sang ám chỉ hành động từ chối hoặc từ chối một cái gì đó, cũng như chính thứ đã bị từ chối. Ngày nay, từ "refuse" có thể được dùng như một động từ và danh từ, và nghĩa của nó rộng hơn nhiều, không chỉ bao gồm sự từ chối mà còn bao gồm cả chất thải, rác rưởi hoặc vật liệu bị loại bỏ. Bất chấp sự tiến hóa của nó, ý nghĩa cơ bản của việc quay lưng hoặc từ chối một điều gì đó vẫn là cốt lõi của từ này.
động từ
từ chối, khước từ, cự tuyệt
to someone's help: không nhận sự giúp đỡ của ai
to refuse to do something: từ chối không làm việc gì
chùn lại, không dám nhảy qua (hàng rào) (ngựa thi)
the horse refuses the fence: con ngựa chùn lại không dám nhảy qua hàng rào['refju:s]
danh từ
đồ thừa, đồ thải, đồ bỏ đi; rác rưởi
to someone's help: không nhận sự giúp đỡ của ai
to refuse to do something: từ chối không làm việc gì
(địa lý,địa chất) đá thải, bâi thải đá
the horse refuses the fence: con ngựa chùn lại không dám nhảy qua hàng rào['refju:s]
(kỹ thuật) vật phẩm bỏ đi (của kim loại)
indicate or show that one is not willing to do something
chỉ ra hoặc cho thấy rằng một người không sẵn sàng làm điều gì đó
Tôi từ chối trả lời
anh ấy đã bị đánh đập nghiêm trọng khi anh ấy từ chối
Người xin việc từ chối tiết lộ mức lương trước đây của mình với lý do đó là thông tin bí mật.
Thủ tướng từ chối nhận bất kỳ lời chỉ trích nào về sự suy thoái kinh tế của đất nước.
Bệnh nhân đã từ chối lời khuyên phẫu thuật của bác sĩ và chọn phương pháp điều trị thay thế.
matter thrown away or rejected as worthless; rubbish
vật chất bị vứt bỏ hoặc bị từ chối coi như vô giá trị; rác
đống rác thải
từ chối thu thập
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()