
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
kiềm chế
Từ "rein" thường được dùng trong tiếng Anh để chỉ dây đeo hoặc roi dùng để dẫn dắt và điều khiển ngựa khi cưỡi. Điều thú vị là nguồn gốc của thuật ngữ này bắt nguồn từ một số ngôn ngữ châu Âu khác nhau. Từ "rein" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "reigne" được dịch thành "rein" trong tiếng Pháp hiện đại. Trong tiếng Pháp cổ, "reigne" cũng được viết là "ryen", có thể là nguồn gốc của cách viết hiện đại của từ tiếng Anh. Bản thân từ tiếng Pháp này có thể bắt nguồn từ tiếng Latin "regnare", có nghĩa là "kiểm tra" hoặc "to rein in." Tuy nhiên, thuật ngữ tiếng Pháp cổ không phải là nguồn gốc duy nhất của từ tiếng Anh. Nó cũng bắt nguồn từ tiếng Đức cổ "rihno", có nghĩa là "cột sống" hoặc "bím tóc ngựa", và tiếng Đức cổ "rangeh" có nghĩa là "bridle rein." Cả hai từ tiếng Đức cổ này có khả năng đã hình thành một phần của từ vựng tiếng Đức trước cuộc chinh phạt của người Norman và được đưa vào tiếng Anh trung đại như một phần của ngôn ngữ Anh-Norman. Trong ngữ cảnh này, khi chúng ta nói "take the reins" trong tiếng Anh, chúng ta đang sử dụng một thành ngữ dựa trên cách sử dụng theo nghĩa đen của từ này trong cưỡi ngựa để ngụ ý kiểm soát một tình huống. Lịch sử của "rein" đóng vai trò là một ví dụ hoàn hảo về cách ngôn ngữ có thể phát triển và thay đổi thông qua sự giao thoa của các truyền thống ngôn ngữ khác nhau.
danh từ
dây cương
to rein in a horse: gò cương ngựa (cho đi chậm lại)
to rein up a horse: ghì cương ngựa (cho đứng lại)
(nghĩa bóng) sự kiểm soát, sự bó buộc, sự kiềm chế
to rein in someone: kiềm chế ai, bắt ai phải vào khuôn phép
thả lỏng ai cho hoàn toàn tự do hành động
ngoại động từ
gò cương
to rein in a horse: gò cương ngựa (cho đi chậm lại)
to rein up a horse: ghì cương ngựa (cho đứng lại)
(nghĩa bóng) kiềm chế, bắt vào khuôn ghép
to rein in someone: kiềm chế ai, bắt ai phải vào khuôn phép
a long narrow leather band that is attached to a metal bar in a horse’s mouth (= a bit) and is held by the rider in order to control the horse
một dải da hẹp dài được gắn vào một thanh kim loại trong miệng ngựa (= một chút) và được người cưỡi giữ để điều khiển ngựa
Cô nhẹ nhàng kéo dây cương.
Sean thu dây cương ngựa.
Cô ấy buộc dây cương dài cho con ngựa.
Cô kéo mạnh dây cương.
Anh ta cầm dây cương và dắt ngựa xuống phố.
Cô giật dây cương và cho con ngựa chạy nước kiệu.
a pair of long narrow pieces of cloth or other material worn by a small child and held by an adult in order to stop the child from walking off and getting lost
một cặp mảnh vải dài hẹp hoặc chất liệu khác được trẻ nhỏ mặc và được người lớn giữ để ngăn trẻ đi khỏi và bị lạc
the state of being in control or the leader of something
trạng thái kiểm soát hoặc lãnh đạo của một cái gì đó
Đã đến lúc bàn giao quyền lực (= trao quyền kiểm soát cho người khác).
Phó tổng thống buộc phải lên nắm quyền.
Anh ta đã nắm được dây cương quyền lực.
Chính Kho bạc nắm quyền kiểm soát một cách hiệu quả.
Chính các kế toán viên mới là người nắm giữ dây cương một cách hiệu quả.
Cha mẹ cần nới lỏng dây cương khi trẻ lớn lên.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()