
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
giải trí, nghỉ ngơi
Từ "relax" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ thế kỷ 15 từ các từ tiếng Latin "re" có nghĩa là "back" và "laxare" có nghĩa là "tháo" hoặc "cởi trói". Ban đầu, "relax" được dùng để mô tả hành động giải phóng hoặc giải phóng một thứ gì đó, chẳng hạn như một mối liên kết lỏng lẻo hoặc không ràng buộc. Theo thời gian, thuật ngữ này mang một ý nghĩa tượng trưng hơn, ám chỉ việc giải phóng căng thẳng hoặc áp lực. Đến thế kỷ 17, "relax" được dùng để mô tả hành động làm dịu hoặc xoa dịu tâm trí hoặc cơ thể, thường thông qua thiền định, tập thể dục hoặc các kỹ thuật thư giãn khác. Ngày nay, "relax" được sử dụng rộng rãi để truyền đạt khái niệm thư giãn, thoải mái hoặc đơn giản là thư giãn.
ngoại động từ
nới lỏng, lơi ra
to relax one's hold: buông lỏng ra, nới lỏng ra
relax discipline: nới lỏng kỷ luật
làm dịu đi, làm chùng, làm bớt căng thẳng
anger relaxes: cơn giận nguôi đi
his features relaxed: nét mặt anh dịu đi
world tension relaxes: tình hình thế giới bớt căng thẳng
làm giãn ra, làm cho dễ chịu, giải (trí)
to relax for an hour: giải trí trong một tiếng đồng h
to relax one's muscles: làm giảm bắp cơ
nội động từ
lỏng ra, chùng ra, giân ra (gân cốt bắp cơ)
to relax one's hold: buông lỏng ra, nới lỏng ra
relax discipline: nới lỏng kỷ luật
giảm bớt, nguôi đi, bớt căng thẳng, dịu đi
anger relaxes: cơn giận nguôi đi
his features relaxed: nét mặt anh dịu đi
world tension relaxes: tình hình thế giới bớt căng thẳng
giải trí, nghỉ ngơi
to relax for an hour: giải trí trong một tiếng đồng h
to relax one's muscles: làm giảm bắp cơ
to rest while you are doing something that you enjoy, especially after work or effort
nghỉ ngơi trong khi bạn đang làm điều gì đó mà bạn thích, đặc biệt là sau khi làm việc hoặc nỗ lực
Chỉ cần thư giãn và thưởng thức bộ phim.
Tôi sẽ dành ngày cuối tuần chỉ để thư giãn.
Anh ấy đang thư giãn ở nhà và xem TV.
Cô ăn xong bữa trưa và sau đó thư giãn dưới ánh nắng.
Các chàng trai đang thư giãn trên bãi biển tại khu nghỉ dưỡng của họ.
Bạn cần một chút thời gian để thư giãn và nghỉ ngơi.
Khi đi làm về, tôi thích thư giãn với tờ báo.
Hãy ngồi lại và thư giãn với một tách trà.
Anh dần dần thư giãn và bắt đầu tận hưởng.
Anh ấy đang thư giãn trên ghế dài với một cuốn sách.
Jenna thư giãn tựa vào những chiếc gối.
Chỉ cần thư giãn và thoải mái.
Chỉ cần cố gắng thư giãn hoàn toàn.
to become or make somebody become calmer and less worried
trở nên hoặc làm cho ai đó trở nên bình tĩnh hơn và ít lo lắng hơn
Tôi sẽ chỉ thư giãn khi tôi biết bạn an toàn.
Tôi không thể thư giãn cho đến khi đích thân nói chuyện với cô ấy.
“Anh cần cố gắng thư giãn,” Jane nói.
Thư giãn! Mọi thứ sẽ ok.
Một tách trà thảo dược sẽ giúp bạn thư giãn.
Julie bây giờ có vẻ đã thư giãn được một chút.
Cô ngay lập tức thư giãn khi nhìn thấy anh.
Cô nhận ra mình đang căng thẳng đến mức nào và cố ý thư giãn.
to become or make something become less tight or stiff
trở nên hoặc làm cho cái gì trở nên ít chặt chẽ hoặc cứng nhắc hơn
Cho phép cơ bắp của bạn thư giãn hoàn toàn.
Massage làm thư giãn các cơ lưng căng thẳng của tôi.
Anh thả lỏng tay mình trên cánh tay cô.
Anh nhắm mắt lại và buộc mình phải thả lỏng cơ thể căng thẳng của mình.
Nhà độc tài từ chối nới lỏng quyền lực của mình.
Vẻ mặt nghiêm nghị của anh giãn ra thành một nụ cười nửa miệng.
to allow rules, laws, etc. to become less strict
để cho phép các quy tắc, pháp luật, vv để trở nên ít nghiêm ngặt hơn
nới lỏng các quy tắc/hạn chế/quy định/yêu cầu
Chính phủ có kế hoạch nới lỏng luật cấp phép để cho phép uống rượu suốt ngày đêm
Hội đồng đã nới lỏng lệnh cấm nuôi chó trong công viên thành phố.
to allow your attention or effort to become weaker
để cho phép sự chú ý hoặc nỗ lực của bạn để trở nên yếu hơn
Bạn không thể thả lỏng sự tập trung của mình trong chốc lát.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()