
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự thuê mướn, cho thuê, thuê
Từ "rent" có một lịch sử đầy sắc thái và hấp dẫn. Từ tiếng Anh cổ "rent" có nghĩa là "xé hoặc xé rách", và có liên quan đến động từ "renta", có nghĩa là "xé hoặc tách". Nghĩa xé hoặc tách này vẫn hiện diện trong các từ tiếng Anh hiện đại như "rented" (ví dụ: "the rent was torn") và "rental" (ví dụ: "a rental property"). Vào thế kỷ 14, nghĩa của "rent" đã thay đổi để mô tả hành động xé hoặc phá vỡ, thay vì trạng thái bị xé. Nghĩa này vẫn được thấy trong các cụm từ như "the rent in his clothes" hoặc "the rent in the fabric". Phải đến thế kỷ 17, thuật ngữ "rent" mới bắt đầu ám chỉ khoản thanh toán định kỳ được thực hiện để sử dụng một thứ gì đó, chẳng hạn như đất đai hoặc tài sản. Ý nghĩa của "rent" này được cho là bắt nguồn từ ý tưởng "rending" hoặc chia thu nhập hoặc lợi nhuận từ một tài sản hoặc nguồn lực.
danh từ
chỗ rách (ở quần áo); kẽ hở (ở đám mây); khe lá
this building rents at 1,000d a year: toà nhà này cho thuê với giá 1 000 đồng một năm
chỗ nẻ, kẽ nứt (ở mặt đất), khe núi
lost of poor peasant had to rent land: nhiều nông dân nghèo trước đây phải cày ruộng nộp tô
(nghĩa bóng) sự phân ly, sự chia rẽ (trong một đảng...)
to rent one's tenant high: bắt người thuê giá tiền thuê cao
danh từ
tiền thuê (nhà, đất); tô
this building rents at 1,000d a year: toà nhà này cho thuê với giá 1 000 đồng một năm
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự thuê
lost of poor peasant had to rent land: nhiều nông dân nghèo trước đây phải cày ruộng nộp tô
(từ lóng) sự cướp bóc, sự cướp đoạt
to rent one's tenant high: bắt người thuê giá tiền thuê cao
an amount of money that you regularly pay so that you can use a house, room, etc.
một số tiền mà bạn thường xuyên phải trả để bạn có thể sử dụng một ngôi nhà, phòng, vv.
Tôi kiếm được chỉ vừa đủ để trả tiền thuê nhà.
Bạn phải trả bao nhiêu tiền thuê cho nơi này?
Chủ nhà lại tăng tiền thuê nhà lần nữa.
Chủ nhà tính trước cho họ một tháng tiền thuê nhà.
giá thuê cao/thấp/công bằng
the amount of money that you pay to use something for a particular period of time
số tiền bạn phải trả để sử dụng một cái gì đó trong một khoảng thời gian cụ thể
a torn place in a piece of material or clothing
một chỗ rách trên một mảnh vật liệu hoặc quần áo
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()