
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
gồ ghề, lởm chởm
Từ "rough" có một lịch sử hấp dẫn. Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "hreów" hoặc "hreaw", dùng để chỉ thứ gì đó cứng rắn, khắc nghiệt hoặc không chịu khuất phục. Từ này được chuyển sang tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500) thành "rough", có nghĩa là "coarse" hoặc "unrefined". Trong giai đoạn này, từ này cũng bắt đầu mang hàm ý là không lịch sự hoặc man rợ. Trong tiếng Anh hiện đại, từ "rough" đã mở rộng để bao hàm nhiều nghĩa, bao gồm không êm ả, khắc nghiệt hoặc khó chịu. Nó cũng có thể ám chỉ sự thiếu tinh tế, như trong một khu phố thô lỗ hoặc một người thô lỗ. Ngày nay, từ này được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ mô tả địa hình vật lý đến mô tả hành vi của con người. Bất chấp sự phát triển của nó, ý tưởng cốt lõi của "rough" vẫn xoay quanh ý tưởng về một điều gì đó cứng rắn hoặc không thể khuất phục.
tính từ
ráp, nhám, xù xì, gồ ghề, bờm xờm, lởm chởm
to play rough: chơi dữ (bóng đá)
to tread someone rough: đối xử thô bạo với ai
rough road: con đường gồ ghề
dữ dội, mạnh, hung dữ, bảo tố, động (biển); xấu (thời tiết)
rough sea: biển động
rough wind: gió dữ dội
rough day: ngày bão tố
thô, chưa gọt giũa, chưa trau chuốt
to rough in (out) a plan: phác thảo một kế hoạch
rough timber: gỗ mới đốn
in a rough state: ở trạng thái thô
phó từ
dữ, thô bạo, lỗ mãng
to play rough: chơi dữ (bóng đá)
to tread someone rough: đối xử thô bạo với ai
rough road: con đường gồ ghề
having a surface that is not even or regular
có bề mặt không đều hoặc đều đặn
mặt đất gồ ghề
Da trên tay cô cứng và thô ráp.
Cắt các cạnh thô bằng một con dao sắc.
Chiếc xe được thiết kế để di chuyển trên mặt đất gồ ghề.
Nó có kết cấu hơi thô.
not exact; not including all details
không chính xác; không bao gồm tất cả các chi tiết
một tính toán/ước tính sơ bộ về chi phí
Tôi đã có ý tưởng sơ bộ về nơi tôi muốn đi.
Có khoảng 20 người ở đó, theo phỏng đoán sơ bộ.
bản thảo thô của bài phát biểu
một bản phác thảo thô
Nó chỉ là một hướng dẫn rất sơ bộ.
Chúng tôi chỉ có phiên bản khá thô sơ của các sự kiện.
Anh ấy đã cho chúng tôi ước tính sơ bộ chi phí của công việc là bao nhiêu.
Tôi đã phác họa sơ bộ bên trong nhà thờ.
not gentle or careful; violent
không nhẹ nhàng hay cẩn thận; hung bạo
Đồng hồ này không được thiết kế để xử lý thô.
Họ phàn nàn về cách xử lý thô bạo của lính canh.
Cô ấy không thích chơi với những đứa trẻ thô lỗ.
Đừng thử làm những điều thô bạo với tôi!
Mọi chuyện trở nên khó khăn hơn và cảnh sát đã được gọi đến.
Bạn không cần phải thô bạo như vậy!
Một người chăm sóc đã bị sa thải vì thô bạo với bệnh nhân.
where there is a lot of violence or crime
nơi có nhiều bạo lực hoặc tội phạm
khu phố gồ ghề nhất trong thành phố
Anh ta lớn lên ở một khu vực khó khăn ở London.
having large and dangerous waves; wild and with storms
có sóng lớn, nguy hiểm; hoang dã và có bão
Đi thuyền đêm đó quá khó khăn.
Chúng tôi đã có một đoạn đường khó đi qua đảo.
Họ ra khơi trong điều kiện khắc nghiệt.
Không đời nào anh ấy có thể bơi vào bờ trong thời tiết khắc nghiệt như vậy.
Vào thời điểm đó, biển động ở khu vực này.
difficult and unpleasant
khó khăn và khó chịu
Gần đây anh ấy đã có một khoảng thời gian thực sự khó khăn (= anh ấy có rất nhiều vấn đề).
Chúng tôi sẽ nhờ ai đó làm công việc nặng nhọc (= công việc nặng nhọc).
Hiện tại, hai bạn rõ ràng đang trải qua một giai đoạn khó khăn.
Bạn phải đứng trên tàu cả đêm à?—Điều đó hơi khó khăn.
Cuộc sống thật khó khăn trên đường phố.
not feeling well
cảm thấy không khỏe
Trông bạn thô ráp - bạn ổn chứ?
Tôi đã có một đêm khó khăn (= tôi ngủ không ngon giấc).
Tôi vẫn cảm thấy hơi khó chịu.
simply made and not finished in every detail; plain or basic
được làm đơn giản và chưa hoàn thiện từng chi tiết; đơn giản hoặc cơ bản
bàn gỗ thô
một đường đua gồ ghề
giấy thô để ghi chú
not smooth or pleasant to taste, listen to, etc.
không mượt mà hoặc dễ chịu khi nếm, nghe, v.v.
một loại rượu/giọng nói thô lỗ
Giọng cô khàn khàn vì xúc động.
“Tôi cho rằng bạn mong tôi xin lỗi vì điều này,” anh nói bằng giọng thô lỗ.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()