
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
chứ vị muối, có muối, mặn
Từ "salty" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "sealt", có nghĩa là "muối". Đến lượt mình, từ này bắt nguồn từ *saltaz trong tiếng Đức nguyên thủy, cuối cùng bắt nguồn từ gốc *sels trong tiếng Ấn-Âu nguyên thủy, có nghĩa là "muối". Từ "salty" phát triển để mô tả vị của muối và theo nghĩa mở rộng, được sử dụng theo nghĩa bóng để mô tả những thứ khắc nghiệt, khó chịu hoặc mỉa mai.
tính từ
(thuộc) muối; có muối, mặn
có hương vị của biển cả
chua chát, châm biếm; sắc sảo, hóm hỉnh
containing or tasting of salt
chứa hoặc nếm muối
đồ mặn
không khí biển mặn
Nó có vị hơi mặn.
Nước biển rất mặn khi chúng tôi lội qua những con sóng trên bãi biển.
Khách hàng phàn nàn rằng khoai tây chiên quá mặn, khiến chúng không ngon miệng.
funny and sometimes slightly rude
hài hước và đôi khi hơi thô lỗ
Cô ấy có khiếu hài hước mặn mà.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()