
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
nói
Từ "say" có một lịch sử hấp dẫn. Việc sử dụng sớm nhất được ghi chép của "say" có từ tiếng Anh cổ, khoảng thế kỷ thứ 9. Nó bắt nguồn từ "sehan" trong tiếng Đức nguyên thủy, có nghĩa là "nhìn thấy" hoặc "chiêm ngưỡng". Nghĩa của "seeing" hoặc "perceiving" này được cho là đã phát triển thành nghĩa của "uttering" hoặc "speaking" theo thời gian. Trong tiếng Anh cổ, "say" được sử dụng như một động từ có nghĩa là "khẳng định" hoặc "tuyên bố", thường theo nghĩa trang trọng hoặc chính thức. Ví dụ, một vị vua có thể nói từ phán xét hoặc một giám mục có thể nói từ xá tội. Khi tiếng Anh trung đại phát triển, ý nghĩa của "say" được mở rộng để bao gồm cả cuộc trò chuyện thông thường hoặc lời nói hàng ngày. Ngày nay, "say" có thể được sử dụng theo nhiều cách, từ việc bày tỏ ý kiến hoặc suy nghĩ đến việc trích dẫn ai đó hoặc điều gì đó. Bất chấp sự phát triển của nó, ý nghĩa gốc của "seeing" hoặc "perceiving" vẫn còn tồn tại, ngụ ý mối liên hệ giữa việc nói và việc hiểu.
danh từ
(từ hiếm,nghĩa hiếm) vải chéo
North America, that is to say the USA and Canada: bắc châu Mỹ, tức là nước Mỹ và Ca-na-đa
lời nói, tiếng nói; dịp nói; quyền ăn nói (quyền tham gia quyết định về một vấn đề)
to say the lesson: đọc bài
to say grace: cầu kinh
to say no more: thôi nói, ngừng nói
tuyên bố; hứa hẹn; tiên đoán
the Declaration of Independence of the United State of America says that all men are created equal: bản tuyên ngôn độc lập của nước Mỹ tuyên bố tất cả mọi người sinh ra đều có quyền bình đẳng
you said you would do it: anh đã hứa anh sẽ làm việc đó
nội động từ
that is to say tức là, nói một cách khác; hay là, ít nhất thì
North America, that is to say the USA and Canada: bắc châu Mỹ, tức là nước Mỹ và Ca-na-đa
điều anh nói hoàn toàn có căn cứ
to say the lesson: đọc bài
to say grace: cầu kinh
to say no more: thôi nói, ngừng nói
to speak or tell somebody something, using words
nói hoặc nói với ai đó điều gì đó, sử dụng từ ngữ
“Xin chào!” cô ấy nói.
“Thật tuyệt vời,” Daniel nói.
Một huấn luyện viên bóng đá huyền thoại đã từng nói: ‘Chiến thắng là tất cả’.
Im lặng đi, tôi có chuyện muốn nói.
Hãy đến và nói xin chào.
to repeat words, phrases, etc.
để lặp lại các từ, cụm từ, vv
nói một lời cầu nguyện
Hãy cố gắng nói câu đó với sự thuyết phục hơn.
to give particular information or instructions
để cung cấp thông tin hoặc hướng dẫn cụ thể
Thông báo có nội dung 'Tránh xa'.
Đồng hồ chỉ ba giờ.
Hướng dẫn nói rằng (rằng) chúng ta nên để nó trong bốn giờ.
Cuốn sách không nói ông sinh ra ở đâu.
Sách hướng dẫn nói rẽ trái.
to express an opinion on something
để bày tỏ ý kiến về một cái gì đó
Nói những gì bạn thích (= mặc dù bạn không đồng ý) về cô ấy, cô ấy là một ca sĩ giỏi.
Tôi sẽ nói điều này với họ, họ là một công ty rất hiệu quả.
Anna nghĩ tôi lười biếng—bạn nói gì (= ý kiến của bạn là gì)?
Tôi không thể nói rằng tôi đổ lỗi cho cô ấy vì đã từ chức (= tôi nghĩ cô ấy đã đúng).
Tôi phải nói rằng tôi tận hưởng từng phút.
to make thoughts, feelings, etc. clear to somebody by using words, looks, movements, etc.
làm cho ai đó hiểu rõ những suy nghĩ, cảm xúc, v.v. bằng cách sử dụng từ ngữ, ánh mắt, chuyển động, v.v.
to show, sometimes indirectly, what somebody/something is like
để thể hiện, đôi khi một cách gián tiếp, ai đó/cái gì đó giống như thế nào
to suggest or give something as an example or a possibility
để đề nghị hoặc đưa ra một cái gì đó như một ví dụ hoặc một khả năng
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()