
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
giới, giống
Từ "sex" có nguồn gốc rất thú vị! Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "sexus," có nghĩa là "gender" hoặc "sex." Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ động từ "secare", có nghĩa là "cắt" hoặc "tách rời". Ở La Mã cổ đại, các giới tính được coi là tách biệt và riêng biệt, với động từ "secare" ngụ ý sự cắt đứt hoặc tách biệt giữa hai giới. Từ tiếng Latin "sexus" sau đó được đưa vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "sex," và nghĩa của nó được mở rộng không chỉ bao gồm giới tính mà còn bao gồm cả hoạt động và sức hấp dẫn tình dục. Ngày nay, từ "sex" thường được dùng để mô tả các đặc điểm sinh học và xã hội xác định nam giới và phụ nữ. Điều thú vị là từ "sex" đã trải qua những thay đổi đáng kể về ý nghĩa và hàm ý theo thời gian, phản ánh sự thay đổi thái độ xã hội và chuẩn mực văn hóa đối với tình dục và giới tính. Bất chấp những thay đổi này, gốc rễ của từ này trong động từ tiếng Latin "secare" vẫn là minh chứng cho khái niệm phân chia giới tính của người La Mã cổ đại.
danh từ
giới tính
without distinction of age and sex: không phân biệt tuổi tác và nam nữ
giới đàn ông, giới phụ nữ
the fair (gentle, softer, weaker) sex: giới phụ nữ
the sterner sex: giới đàn ông
vấn đề sinh lý, vấn đề dục tính
to sex up a story with picturesque details: làm cho câu chuyện thêm thú vị bằng một số chi tiết đầy màu sắc
ngoại động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xác định tính đực cái của (gà con...)
without distinction of age and sex: không phân biệt tuổi tác và nam nữ
(: up) khêu gợi dục tình của (ai)
the fair (gentle, softer, weaker) sex: giới phụ nữ
the sterner sex: giới đàn ông
làm cho thêm hấp dẫn, làm cho thêm thú vị
to sex up a story with picturesque details: làm cho câu chuyện thêm thú vị bằng một số chi tiết đầy màu sắc
the state of being male or female
trạng thái là nam hay nữ
Làm thế nào bạn có thể biết giới tính của cá là gì?
một quá trình cho phép các cặp vợ chồng biết được giới tính của con họ
Chúng tôi xác định giới tính của loài chim từ DNA của chúng.
Vui lòng cho biết giới tính và ngày sinh của bạn bên dưới.
Mức độ lây nhiễm thay đổi đáng kể tùy theo độ tuổi và giới tính.
either of the two groups that people, animals, and plants are divided into according to their function of producing young
một trong hai nhóm mà con người, động vật và thực vật được chia thành theo chức năng sinh sản trẻ
một thành viên khác giới
người cùng giới tính
trường học đơn giới tính
sự khác biệt giữa hai giới
Kết quả thi của cả hai giới tiếp tục được cải thiện.
physical activity between two people in which they touch each other’s sexual organs, and which may include sexual intercourse
hoạt động thể chất giữa hai người trong đó họ chạm vào cơ quan sinh dục của nhau và có thể bao gồm cả quan hệ tình dục
Anh ấy đã quan hệ tình dục với một người mà anh ấy gặp trong quán bar.
quan hệ tình dục đồng tính
hành động tình dục
having the amount of sexual activity or desire mentioned
có số lượng hoạt động tình dục hoặc ham muốn được đề cập
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()