
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đập, vỡ tan thành mảnh, sự đập, vỡ tàn thành mảnh
Từ "smash" có nguồn gốc từ thế kỷ 14, bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "smascan", có nghĩa là "phá vỡ hoặc đập vỡ". Động từ này có thể bắt chước âm thanh của một thứ gì đó bị phá vỡ hoặc nghiền nát. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1300), từ "smash" đã phát triển thành nghĩa là "gõ hoặc đập với lực rất mạnh", thường được sử dụng theo cách bạo lực hoặc phá hoại. Nghĩa này của từ này vẫn được sử dụng cho đến ngày nay, như trong "The baseball player smashed the ball out of the park." Theo thời gian, từ "smash" đã có thêm nhiều nghĩa khác, chẳng hạn như "thành công hoặc đạt được điều gì đó với sự nhiệt tình hoặc thành công lớn" (ví dụ: "She smashed her goal of running a marathon"). Mặc dù có nhiều cách sử dụng khác nhau, nhưng ý tưởng cốt lõi của "smash" vẫn bắt nguồn từ khái niệm về việc đập hoặc đập mạnh và thường rất to.
danh từ
sự vỡ ra từng mảnh; sự đập vỡ ra từng mảnh; tiếng vỡ xoảng
the car ran smash into the tram: chiếc ô tô đâm đánh sầm một cái vào xe điện
sự va mạnh, sự đâm mạnh vào
car smashes into a tree: xe ôtô đâm mạnh vào cây
(thể dục,thể thao) cú đập mạnh (quần vợt)
to smash a record: phá một kỷ lục
ngoại động từ
đập tan ra từng mảnh
the car ran smash into the tram: chiếc ô tô đâm đánh sầm một cái vào xe điện
(thể dục,thể thao) đập mạnh (bóng)
car smashes into a tree: xe ôtô đâm mạnh vào cây
phá, phá tan; đập tan (kế hoạch), làm tan rã (quân địch)
to smash a record: phá một kỷ lục
to break something, or to be broken, violently and noisily into many pieces
phá vỡ một cái gì đó, hoặc bị phá vỡ, dữ dội và ồn ào thành nhiều mảnh
Một số cửa sổ đã bị đập vỡ.
Anh ta đập nát chiếc radio thành từng mảnh.
Chiếc bát thủy tinh vỡ thành ngàn mảnh.
Cô ấy nổi cơn thịnh nộ và bắt đầu đập vỡ đồ sành sứ.
Tay phải của anh bị dập nát và vai bị trật khớp.
to move with a lot of force against something solid; to make something do this
di chuyển với rất nhiều lực chống lại một vật rắn chắc; làm cái gì đó làm điều này
tiếng sóng đập vào đá
Chiếc xe đâm vào gốc cây.
Mark đập nắm tay xuống bàn.
Một viên đạn găm vào bức tường phía sau họ.
Những kẻ đột kích đã đập vỡ một chiếc ô tô bị đánh cắp qua cửa sổ cửa hàng.
to hit something very hard and break it, in order to get through it
đánh cái gì đó rất mạnh và làm vỡ nó, để vượt qua nó
Họ phải đập vỡ những lỗ trên băng.
Con voi lao qua những cái cây.
Chúng tôi phải đập cửa mở.
Họ đã đập vỡ cửa kính để vào trong.
to hit something/somebody very hard
đánh cái gì/ai đó rất mạnh
Anh ấy đã sút bóng vào khung thành.
to break a record by a large amount
phá vỡ kỷ lục với số lượng lớn
Cô ấy đã phá kỷ lục thế giới.
to destroy, defeat or put an end to something/somebody
tiêu diệt, đánh bại hoặc chấm dứt cái gì/ai đó
Cảnh sát cho biết họ đã đập tan một đường dây ma túy lớn.
to crash a vehicle
đâm vào một chiếc xe
Anh ấy đã đập vỡ (lên) chiếc xe mới của mình.
to hit a high ball downwards and very hard over the net
đánh một quả bóng cao xuống và rất mạnh qua lưới
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()