Định nghĩa của từ somebody

Phát âm từ vựng somebody

somebodypronoun

người nào đó

/ˈsʌmbədi/

Định nghĩa của từ <b>somebody</b>

Nguồn gốc của từ vựng somebody

"Somebody" là một từ ghép có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Nó kết hợp các từ "some" và "body". "Some" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "sum", có nghĩa là "một cái gì đó, một, bất kỳ". "Body" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "bodig", có nghĩa là "cơ thể, hình dạng, dáng người". Do đó, "somebody" theo nghĩa đen có nghĩa là "một cơ thể nào đó" hoặc "một người nào đó". Theo thời gian, nó đã phát triển để chỉ một người không xác định, một người nào đó không rõ.

Tóm tắt từ vựng somebody

type đại từ

meaningmột người nào đó, có người ((cũng) someone)

examplesomebody told me so: có người nói với tôi như vậy

meaning(số nhiều somebodies) ông này ông nọ

examplehe thinks he's somebody: nó tưởng nó là ông này ông nọ

Ví dụ của từ vựng somebodynamespace

meaning

a person who is not known or mentioned by name

một người không được biết đến hoặc được nhắc đến bằng tên

  • Somebody should have told me.

    Đáng lẽ ai đó phải nói với tôi.

  • I heard a strange noise in the dark, and somebody must have left the door open.

    Tôi nghe thấy tiếng động lạ trong bóng tối, và chắc hẳn có ai đó đã để cửa mở.

  • Somebody forgot to feed the dog again, and it's barking loudly for food.

    Có người lại quên cho chó ăn, và nó sủa ầm ĩ đòi ăn.

  • Somebody is singing in the shower, and it sounds like a terrible tone-deaf choir.

    Có người đang hát trong phòng tắm và nghe như một dàn hợp xướng hát nhạc không đúng tông.

  • Somebody left the keys in the car, and now we can't start the engine.

    Có người để quên chìa khóa trong xe và bây giờ chúng ta không thể khởi động động cơ được.

meaning

an important person

một người quan trọng

  • She thinks she's really somebody in that car.

    Cô ấy nghĩ mình thực sự là ai đó trong chiếc xe đó.


Bình luận ()