
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
bước, bước, bước đi
Từ "step" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Bắc Âu cổ. Từ tiếng Anh cổ "stepp" hoặc "steop" dùng để chỉ một trường hợp đi bộ hoặc chuyển động duy nhất, trong khi từ tiếng Bắc Âu cổ "steypa" có nghĩa là "bước" hoặc "ấn". Theo thời gian, từ này đã phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa, bao gồm một chuyển động duy nhất của bàn chân, một nhịp độ, một chuỗi chuyển động và một hành động tăng dần hoặc giảm dần theo từng cấp độ. Vào thế kỷ 15, từ "step" cũng bắt đầu được sử dụng như một danh từ, dùng để chỉ một chuyển động duy nhất hoặc một giai đoạn trong một quá trình. Ngày nay, từ "step" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm chuyển động vật lý, cầu thang và chuỗi hành động. Mặc dù đã phát triển, từ này vẫn gắn liền với nguồn gốc của nó trong tiếng Anh cổ và tiếng Bắc Âu cổ, phản ánh trải nghiệm cơ bản của con người về chuyển động và tiến trình.
danh từ
bước, bước đi; bước khiêu vũ
to step it with somebody: khiêu vũ với ai
to step the polka: nhảy điệu pônca
in step: đúng bước, đều bước
bậc lên xuống, nấc thang; thang đứng ((cũng) step ladder); bục, bệ (bàn thờ...)
a staircase of 50 steps: cầu thang có 50 bậc
cấp bậc; sự thăng cấp
he stepped the hill leading to his house: anh ta làm bậc cho quả đồi dẫn đến căn nhà của anh ta
to step on the gas: dận ga tăng tốc độ (đen & bóng)
nội động từ
bước, bước đi
to step it with somebody: khiêu vũ với ai
to step the polka: nhảy điệu pônca
in step: đúng bước, đều bước
(: into) bước vào, lâm vào (một hoàn cảnh nào...)
a staircase of 50 steps: cầu thang có 50 bậc
(: on) giẫm lên, lây chân ấn vào, đạp vào, dận
he stepped the hill leading to his house: anh ta làm bậc cho quả đồi dẫn đến căn nhà của anh ta
to step on the gas: dận ga tăng tốc độ (đen & bóng)
one of a series of things that you do in order to achieve something
một trong một loạt những việc bạn làm để đạt được điều gì đó
Chúng tôi đang thực hiện các bước để ngăn ngừa ô nhiễm.
Đó là một bước tiến lớn từ bỏ công việc của bạn và di chuyển nửa vòng trái đất.
một bước cần thiết/quan trọng/một bước tích cực
Đây là bước đầu tiên hướng tới một châu Âu thống nhất.
Điều này sẽ không giải quyết được vấn đề nhưng đó là một bước đi đúng hướng.
Loại thuốc mới này đại diện cho một bước tiến lớn trong việc điều trị căn bệnh này.
Đóng cửa nhà máy sẽ là một bước thụt lùi.
Cuộc đàm phán đánh dấu một bước tiến tới hòa bình.
Họ đã thực hiện những bước thăm dò đầu tiên hướng tới nền dân chủ.
Chúng ta đã tiến một bước gần hơn đến độc lập.
Lời đề nghị này tạo thành một bước tiến đáng kể.
Đây chỉ có thể coi là một bước lùi.
one of a series of things that somebody does or that happen, which forms part of a process
một trong một loạt những việc ai đó làm hoặc điều đó xảy ra, tạo thành một phần của quá trình
Hoàn thành giai đoạn đầu tiên, bạn có thể chuyển sang bước 2.
Nếu bạn làm theo tất cả các bước, sẽ không có gì sai.
Tôi muốn đưa ý tưởng này tiến thêm một bước nữa.
Đây là một bước tiến lớn (= tới một vị trí tốt hơn) trong sự nghiệp của anh ấy.
Tôi sẽ giải thích cho bạn từng bước một.
hướng dẫn từng bước để xây dựng ngôi nhà của riêng bạn
hướng dẫn từng bước để thiết lập một bể cá
Nếu anh ta tiến thêm một bước nữa với ý tưởng điên rồ này, tôi sẽ từ chức.
Việc thăng chức là một bước tiến lớn trong sự nghiệp của anh ấy.
Từ hỗn loạn đến hỗn loạn hoàn toàn chỉ là một bước ngắn.
Cô chợt nhận ra rằng có con là một bước đi không thể thay đổi được.
the act of lifting your foot and putting it down in order to walk or move somewhere; the sound this makes
hành động nhấc chân lên và đặt xuống để đi hoặc di chuyển đi đâu đó; âm thanh này tạo ra
những bước đi đầu tiên của em bé
Anh bước một bước về phía cửa.
Chúng tôi nghe thấy tiếng bước chân bên ngoài.
Tôi có thể nghe thấy tiếng bước chân của anh ấy đang đến gần hơn.
Tôi nhận ra bước đi nhẹ nhàng nhanh nhẹn của cô ấy.
Anh bước một bước ngập ngừng về phía cô.
Anh tụt lại phía sau vài bước.
Anh càng ngày càng yếu đi sau mỗi bước đi.
the distance that you cover when you take a step
khoảng cách bạn đi được khi bạn bước một bước
Chỉ còn vài bước nữa thôi.
Anh ấy quay lại và lùi bước (= quay lại con đường anh ấy đã đến).
Cô ấy tiến một bước lại gần tôi.
Khách sạn chỉ cách bãi biển một bước ngắn (= một khoảng cách ngắn).
Anh mới đi được vài bước thì nhận ra mình đã để quên chìa khóa.
Cô chỉ còn cách mép vách đá một bước nữa thôi.
Bạn có thể tìm thấy vé của mình nếu bạn quay lại ô tô.
Hãy tiếp tục di chuyển—chỉ còn vài bước nữa thôi.
a surface that you put your foot on in order to walk to a higher or lower level, especially one of a series
một bề mặt mà bạn đặt chân lên để đi đến cấp độ cao hơn hoặc thấp hơn, đặc biệt là một trong một loạt
Cô đang ngồi ở bậc cuối cùng của cầu thang.
Chúng tôi bước xuống mấy bậc đá dẫn tới bãi biển.
Một vài bước ngắn dẫn đến cửa.
Cô dừng lại ở bậc thang trên cùng.
Đi cẩn thận!
Cô bước lên từng bậc thang dẫn tới lối vào bên cạnh.
Các bậc thang phía trước dẫn đến một sân thượng rộng lớn.
Có ba bậc thang dẫn xuống vườn.
a series of movements that you make with your feet and which form a dance
một loạt các chuyển động mà bạn thực hiện bằng chân và tạo thành một điệu nhảy
Bạn có biết các bước của điệu nhảy này không?
the way that somebody walks
cách ai đó bước đi
Anh bước đi với bước chân nhẹ nhàng nhanh nhẹn.
Có một nụ cười trên khuôn mặt của cô ấy và một mùa xuân trong bước đi của cô ấy.
a type of exercise that you do by stepping on and off a raised piece of equipment
một loại bài tập mà bạn thực hiện bằng cách bước lên và xuống một thiết bị được nâng lên
bước thể dục nhịp điệu
một lớp học bước
a stepladder
một cái thang
một cặp bước
Chúng ta cần bậc thang để lên gác mái.
the interval between two notes that are next to each other in a scale
khoảng cách giữa hai nốt nằm cạnh nhau trong thang âm
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()