Ý nghĩa và cách sử dụng của từ tiredly trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng tiredly

tiredlyadverb

mệt mỏi

/ˈtaɪədli//ˈtaɪərdli/

Nguồn gốc của từ vựng tiredly

Từ "tiredly" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ thế kỷ 15. Đây là trạng từ bắt nguồn từ tính từ "tired", có nghĩa là cảm thấy thiếu năng lượng hoặc sức mạnh. Từ "tiredly" ban đầu được sử dụng để mô tả trạng thái mệt mỏi hoặc kiệt sức, và thường được sử dụng để mô tả các hành động được thực hiện chậm hoặc miễn cưỡng do mệt mỏi. Từ "tiredly" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "tīred", có nghĩa là mệt mỏi hoặc kiệt sức. Từ này có liên quan đến từ tiếng Anh cổ "tīrarian", có nghĩa là ở lại hoặc nán lại, và từ tiếng Anh cổ "tydor", có nghĩa là trì hoãn hoặc dừng lại. Theo thời gian, ý nghĩa của "tiredly" mở rộng không chỉ bao gồm kiệt sức về thể chất mà còn bao gồm cả mệt mỏi về tinh thần và cảm xúc.

Ví dụ của từ vựng tiredlynamespace

  • Sarah slumped into her chair, yawning tiredly as she scrolled through her email inbox.

    Sarah ngồi phịch xuống ghế, ngáp dài mệt mỏi trong khi lướt qua hộp thư đến của mình.

  • After a long day at work, John trudged up the stairs to his apartment, feeling exhausted and tiredly making his way to his bedroom.

    Sau một ngày dài làm việc, John lê bước lên cầu thang về căn hộ của mình, cảm thấy kiệt sức và mệt mỏi khi đi về phòng ngủ.

  • The actor delivered his lines with a heavy, wearied expression, speaking tiredly as he struggled through the last few scenes of the play.

    Nam diễn viên đọc thoại với vẻ mặt nặng nề, mệt mỏi, nói một cách mệt mỏi khi anh phải vật lộn với những cảnh cuối của vở kịch.

  • Jane collapsed onto the couch, scratching her eyes with the back of her hand as she watched TV tiredly, trying to stay awake as her eyelids drooped.

    Jane ngã gục xuống ghế, dùng mu bàn tay gãi mắt trong khi xem TV một cách mệt mỏi, cố gắng giữ cho mình tỉnh táo khi mí mắt cô sụp xuống.

  • The musician strummed his guitar with a weary air, his fingers moving sluggishly as he sang tiredly into the microphone.

    Người nhạc sĩ gảy đàn guitar với vẻ mệt mỏi, những ngón tay chuyển động chậm chạp khi anh hát một cách mệt mỏi vào micro.

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng tiredly


Bình luận ()