Ý nghĩa và cách sử dụng của từ tousle trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng tousle

tousleverb

lộn xộn

/ˈtaʊzl//ˈtaʊzl/

Nguồn gốc của từ vựng tousle

Từ "tousle" bắt nguồn từ "tynsla" trong tiếng Bắc Âu cổ, có nghĩa là "lắc hoặc làm rối loạn". Từ này đã du nhập vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "tenzelen" và sau đó phát triển thành "tunselen" trong tiếng Anh đầu hiện đại. Cách viết của từ này đã thay đổi theo thời gian, với các biến thể phổ biến bao gồm "tensel" và "tansell". Vào cuối thế kỷ 17, "tousle" đã trở thành một dạng phổ biến và đơn giản hơn của từ này, thay thế cho các cách viết cũ hơn. Từ điển tiếng Anh Oxford ghi lại việc sử dụng từ này vào khoảng năm 1685, khi nó lần đầu tiên xuất hiện trong một tác phẩm viết. Tuy nhiên, nghĩa đen của từ disarraying hoặc jumbling vẫn giữ nguyên. Trong cách sử dụng hiện đại, "tousle" thường mô tả trạng thái hỗn loạn hoặc lộn xộn do rung lắc, như thể hiện ở mái tóc rối bù hoặc quần áo bị vứt lung tung. Theo nghĩa rộng hơn, động từ "to tousle" ám chỉ bầu không khí bừa bộn và không chỉnh tề, ngụ ý rằng đối tượng hoặc người bị ảnh hưởng không được sắp xếp hoàn hảo. Tóm lại, nguồn gốc của từ "tousle" có thể bắt nguồn từ tiếng Na Uy cổ, và nó đã trải qua một số quá trình phát triển ngôn ngữ trước khi ổn định ở dạng hiện tại, vẫn giữ nguyên nghĩa ban đầu là sự hỗn loạn hoặc mất trật tự.

Tóm tắt từ vựng tousle

type ngoại động từ

meaninglàm bù, làm rối (tóc)

meaninglàm nhàu (quần áo)

meaninggiằng co, co kéo (với người nào)

Ví dụ của từ vựng touslenamespace

  • As the wind picked up, she playfully tousled his hair.

    Khi gió nổi lên, cô vui vẻ xoa tóc anh.

  • The toddler's curls were tousled from a nap as she crawled into her mother's lap.

    Những lọn tóc xoăn của cô bé rối bù sau giấc ngủ trưa khi cô bé bò vào lòng mẹ.

  • After waking up, the bedhead of the teenager in question was an unruly mess, tousled and wild.

    Sau khi thức dậy, đầu tóc của cô thiếu niên đó trở nên rối bù, bù xù và hoang dã.

  • The tousled surfer stepped off the wave and brushed his hair back, his eyes burning with the excitement of the moment.

    Người lướt sóng tóc rối bước ra khỏi con sóng và vuốt tóc ra sau, đôi mắt anh sáng lên vì sự phấn khích lúc này.

  • The tousled head of the gardener was framed by the flowers that he'd worked so hard to cultivate.

    Mái đầu bù xù của người làm vườn được bao quanh bởi những bông hoa mà anh ta đã vất vả chăm sóc.


Bình luận ()