
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
giao dịch
Từ "transaction" có nguồn gốc từ thời Trung cổ khi nó được sử dụng để mô tả các thủ tục pháp lý hoặc đàm phán kinh doanh. Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Latin "transactio", có nghĩa là một giải quyết hoặc điều chỉnh giữa các bên. Khái niệm này đã phát triển để mô tả bất kỳ trao đổi hoặc tương tác nào liên quan đến việc chuyển giao giá trị, nguồn lực hoặc thông tin giữa hai hoặc nhiều thực thể. Trong kinh doanh và kinh tế, giao dịch được định nghĩa là trao đổi kinh tế giữa người mua và người bán, dẫn đến việc chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng sản phẩm hoặc dịch vụ. Cách sử dụng hiện đại của "transaction" là một thuật ngữ rộng bao gồm cả trao đổi tài chính và phi tài chính, chẳng hạn như bán hàng, mua lại, sáp nhập, quan hệ đối tác, liên doanh và hợp tác. Bất kể loại nào, một giao dịch đều có phần đầu, phần giữa và phần kết rõ ràng và bao gồm nhiều giai đoạn khác nhau, bao gồm đàm phán, thỏa thuận, thực hiện và kết thúc.
danh từ
sự thực hiện; sự giải quyết
to spend much time on the transaction of the business: mất nhiều thì giờ vào việc giải quyết công việc
sự quản lý kinh doanh; công việc kinh doanh; sự giao dịch
we have had no transactions with that firm: chúng tôi không có quan hệ kinh doanh (giao dịch) với hãng đó
(số nhiều) văn kiện hội nghị chuyên môn
transactions of the 5 th conference on atomic energy: văn kiện hội nghị lần thứ 5 về năng lượng nguyên tử
a piece of business that is done between people, especially an act of buying or selling
một công việc kinh doanh được thực hiện giữa mọi người, đặc biệt là hành động mua hoặc bán
giao dịch tài chính giữa các công ty
các giao dịch thương mại
Tôi đã hoàn tất giao dịch tài chính thành công với ngân hàng của mình ngày hôm qua.
Nền tảng nhắn tin tức thời giúp giao dịch giữa tôi và người bán diễn ra suôn sẻ.
Thị trường trực tuyến đóng vai trò là nền tảng an toàn cho hàng triệu giao dịch mỗi ngày.
Ngân hàng điện tử có thể khiến các giao dịch trực tiếp trở nên lỗi thời.
Tổng thống đã tham gia vào các giao dịch tài sản gian lận.
Hệ thống ghi lại tất cả các giao dịch giữa công ty và nhà cung cấp.
Các giao dịch đất đai thường được thực hiện bởi một đại lý bất động sản.
Sử dụng internet có thể làm giảm đáng kể chi phí giao dịch.
the process of doing something
quá trình làm một cái gì đó
giao dịch kinh doanh của chính phủ
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()