
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
bảo trì
Từ "upkeep" là một từ ghép, nghĩa là nó được tạo thành bằng cách kết hợp hai từ. Nó được tạo thành từ tiền tố "up" và danh từ "keep". "Up" là một từ tiếng Anh cổ có nghĩa là "hướng lên trên", và "keep" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "cypan", nghĩa là "mua, mặc cả, bảo quản hoặc chăm sóc". Lần sử dụng sớm nhất được ghi chép của "upkeep" có từ thế kỷ 14, khi nó ám chỉ hành động "maintaining" hoặc "preserving" một cái gì đó. Theo thời gian, nghĩa của nó đã phát triển để bao hàm chi phí hoặc công sức cần thiết để bảo trì, đó là cách chúng ta sử dụng nó ngày nay.
danh từ
sự bo dưỡng, sự sửa sang
phí tổn bo dưỡng, phí tổn sửa sang
the cost or process of keeping something in good condition
chi phí hoặc quá trình giữ một cái gì đó trong tình trạng tốt
Người thuê có trách nhiệm bảo trì tài sản thuê.
Tiền từ du khách sẽ được dùng để bảo trì cung điện và khuôn viên.
Thuế của chúng tôi giúp chi trả cho việc bảo trì các công viên của thành phố.
Hội đồng địa phương chịu trách nhiệm bảo trì đường sá.
Số tiền sẽ được dùng để bảo trì trung tâm.
Ao đòi hỏi phải bảo trì tối thiểu.
Trường đại học có trách nhiệm bảo trì các tòa nhà.
the cost or process of giving a child or an animal the things that they need
chi phí hoặc quá trình cung cấp cho một đứa trẻ hoặc một con vật những thứ chúng cần
Anh ta trả tiền cho vợ cũ để nuôi con của họ.
Bạn chưa thực hiện bất kỳ khoản thanh toán nào cho việc nuôi dưỡng trẻ em trong một năm.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()