
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
bình an vô sự, không suy suyển, không hư hỏng, toàn bộ, tất cả
Từ "whole" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ là "hāl", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*haljaz". Từ tiếng Đức nguyên thủy này được cho là có liên quan đến gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*pel-", có nghĩa là "full" hoặc "complete". Từ tiếng Anh cổ "hāl" ban đầu có nghĩa là "healthy" hoặc "sound", nhưng sau đó được phát triển để truyền đạt ý nghĩa là "entire" hoặc "complete". Ý nghĩa hoàn chỉnh này vẫn còn trong tiếng Anh hiện đại, trong đó "whole" có thể được sử dụng để mô tả một cái gì đó còn nguyên vẹn, không bị hỏng và hoạt động đầy đủ. Ví dụ, "The whole cake was consumed in one sitting."
tính từ
bình an vô sự, không suy suyển, không hư hỏng
the whole of my money: tất c tiền của tôi
I cannot tell you the whole [of it]: tôi không thể kể cho anh biết tất c được
as a whole: toàn bộ, tất c, thành một khối; nói chung
đầy đủ, nguyên vẹn, nguyên chất, trọn vẹn, toàn bộ
my whole energy: toàn bộ nghị lực của tôi
to swallow it whole: nuốt chửng
the whole country: toàn quốc
(từ cổ,nghĩa cổ) khoẻ mạnh
danh từ
toàn bộ, tất c, toàn thể
the whole of my money: tất c tiền của tôi
I cannot tell you the whole [of it]: tôi không thể kể cho anh biết tất c được
as a whole: toàn bộ, tất c, thành một khối; nói chung
(toán học) tổng
my whole energy: toàn bộ nghị lực của tôi
to swallow it whole: nuốt chửng
the whole country: toàn quốc
full; complete
đầy; hoàn thành
Hãy quên đi tất cả.
Jenna là người bạn tốt nhất của tôi trên toàn thế giới.
Có vẻ như tôi đã dành cả cuộc đời mình để đi du lịch.
Cả gia đình sẽ có mặt ở đó.
Nhưng đó không phải là toàn bộ câu chuyện, phải không?
Anh ấy dành cả ngày để viết.
Mỗi người chúng tôi uống hết một chai.
Tôi đã trải qua toàn bộ quá trình với họ.
Toàn thân tôi đau nhức.
Cả nước (= tất cả những người trong đó) thương tiếc cái chết của cô ấy.
Nhà trường mong muốn có sự tham gia của toàn thể cộng đồng vào dự án này.
Cô ấy đã không nói toàn bộ sự thật.
used to emphasize how large or important something is
được sử dụng để nhấn mạnh mức độ lớn hoặc quan trọng của một cái gì đó
Hôm nay tôi sẽ nói về rất nhiều thứ.
Chúng ta sẽ có rất nhiều người đến vào tối mai.
Tôi không đủ khả năng chi trả - đó là toàn bộ vấn đề.
Chúng tôi cung cấp nhiều loại kỳ nghỉ cuối tuần.
Tôi nghĩ toàn bộ ý tưởng này thật nực cười.
not broken or damaged
không bị hỏng hoặc hư hỏng
Cú thường nuốt toàn bộ con mồi (= không cắn nó thành từng miếng nhỏ).
Gọt vỏ hành tây nhỏ nhưng để nguyên củ.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()