Ý nghĩa và cách sử dụng của từ windless trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng windless

windlessadjective

Không gió

/ˈwɪndləs//ˈwɪndləs/

Nguồn gốc của từ vựng windless

Từ "windless" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "windlēas", là sự kết hợp của "wind" và hậu tố "-lēas", có nghĩa là "without" hoặc "thiếu". Bản thân từ "wind" bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "windō", ám chỉ chính gió, và có nguồn gốc từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "wei-", có nghĩa là "thổi". Do đó, "windless" về cơ bản có nghĩa là "không có gió", một thuật ngữ đơn giản và mang tính mô tả phản ánh sự vắng mặt của chuyển động không khí.

Tóm tắt từ vựng windless

type tính từ

meaningkhông có gió, lặng gió

Ví dụ của từ vựng windlessnamespace

  • Today, the lake is completely windless, providing the perfect opportunity for a peaceful kayaking trip.

    Ngày nay, hồ hoàn toàn không có gió, mang đến cơ hội hoàn hảo cho chuyến đi chèo thuyền kayak yên bình.

  • The beach was windless this afternoon, making it the perfect spot for a picnic and a nap in the sun.

    Bãi biển không có gió vào chiều nay, khiến nơi đây trở thành địa điểm lý tưởng cho một buổi dã ngoại và ngủ trưa dưới ánh nắng mặt trời.

  • The windless day made it easy to see birds and other wildlife in their natural habitats without having to contend with strong breezes.

    Ngày không có gió giúp chúng ta dễ dàng ngắm nhìn các loài chim và động vật hoang dã khác trong môi trường sống tự nhiên của chúng mà không phải đối mặt với những cơn gió mạnh.

  • As the sun began to set, the wind finally died down, creating a still and serene atmosphere on the shore.

    Khi mặt trời bắt đầu lặn, gió cuối cùng cũng lặng đi, tạo nên bầu không khí tĩnh lặng và thanh bình trên bờ biển.

  • The sailboat was unable to set sail due to the complete lack of wind, leaving the crew stuck in port for the day.

    Chiếc thuyền buồm không thể giương buồm do hoàn toàn không có gió, khiến thủy thủ đoàn bị kẹt lại trong cảng cả ngày.


Bình luận ()