
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cửa sổ
Từ "window" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Bắc Âu cổ "vindauga", có nghĩa là "mắt gió". Thuật ngữ tiếng Bắc Âu này kết hợp "vindr", có nghĩa là gió và "auga", có nghĩa là mắt. Vào thế kỷ 13, từ "window" đã đi vào tiếng Anh trung đại với tên gọi là "wundor", ám chỉ một lỗ rỗng hoặc một khoảng hở. Theo thời gian, nghĩa của từ này đã phát triển thành một lỗ hổng trên tường hoặc mái nhà để ánh sáng và không khí có thể đi vào. Vào thế kỷ 15, cách viết "window" đã trở thành chuẩn mực và từ đó từ này đã được sử dụng để mô tả một lỗ hổng trong tòa nhà, phương tiện hoặc thậm chí là giao diện kỹ thuật số. Thật thú vị khi tìm hiểu nguồn gốc của những từ thông dụng như "window" phải không?
danh từ
cửa sổ
French window: cửa sổ sát mặt đất
blank (blind, false) window: cửa sổ gi
cửa kính (ô tô, xe lửa)
to lower (open) the window: hạ kính xuống
to raise (close) the window: nâng kính lên
rear window: kính hậu
(thưng nghiệp) tủ kính bày hàng
in the window: bày ở tủ kính
an opening in the wall or roof of a building, car, etc., usually covered with glass, that allows light and air to come in and people to see out; the glass in a window
lỗ hở trên tường hoặc mái của một tòa nhà, ô tô, v.v., thường được che bằng kính, cho phép ánh sáng và không khí lọt vào và mọi người có thể nhìn ra ngoài; kính trong một cửa sổ
Cô nhìn ra ngoài cửa sổ.
Anh nhìn thấy cô qua cửa sổ phía sau xe.
để mở/đóng cửa sổ
phòng ngủ/nhà bếp/cửa sổ ô tô
một cửa sổ bị vỡ
Tên trộm đập vỡ cửa sổ để đột nhập.
Tất cả các cửa sổ đều bị thổi bay bởi sức mạnh của vụ nổ.
Tất cả các cửa sổ trong nhà tù đều bị đóng chặt.
Anh ấy đang đứng ở cửa sổ đợi chúng tôi.
Cửa sổ mở như thế nào?
Tôi hạ cửa sổ xuống để hỏi đường.
the glass at the front of a shop and the area behind it where goods are shown to the public
tấm kính ở phía trước cửa hàng và khu vực phía sau nơi hàng hóa được trưng bày cho công chúng
Tôi nhìn thấy chiếc váy tôi muốn trong cửa sổ.
một cửa sổ hiển thị
Tôi thấy cô ấy đang nhìn vào cửa sổ của một cửa hàng bách hóa.
Có một tấm biển quảng cáo trên cửa sổ dành cho nhân viên.
a small area of something that you can see through, for example to talk to somebody or read something on the other side
một khu vực nhỏ của cái gì đó mà bạn có thể nhìn xuyên qua, ví dụ như để nói chuyện với ai đó hoặc đọc cái gì đó ở phía bên kia
Có một hàng dài người đứng trước cửa sổ phòng vé.
Chúng tôi gõ nhẹ vào cửa sổ để thu hút sự chú ý của họ.
Địa chỉ phải được nhìn thấy rõ ràng qua cửa sổ của phong bì.
an area within a frame on a computer screen, in which a particular program is operating or in which information of a particular type is shown
một khu vực trong một khung trên màn hình máy tính, trong đó một chương trình cụ thể đang hoạt động hoặc trong đó thông tin thuộc một loại cụ thể được hiển thị
để tạo/mở một cửa sổ
Bấm vào cửa sổ để làm cho nó hoạt động.
Nếu bạn đóng một vài cửa sổ, màn hình sẽ bớt lộn xộn hơn.
Khi bạn nhấp vào một liên kết, một cửa sổ trình duyệt riêng sẽ mở ra cho trang mới.
a way of seeing and learning about something
một cách để nhìn và tìm hiểu về một cái gì đó
Truyền hình là một loại cửa sổ nhìn ra thế giới.
Nó cho tôi một cái nhìn hấp dẫn về cách mọi người sống.
a time when there is an opportunity to do something, although it may not last long
thời điểm có cơ hội để làm điều gì đó, mặc dù nó có thể không kéo dài
Bây giờ chúng ta có một cơ hội nhỏ để bày tỏ quan điểm của mình.
Bạn có cửa sổ vào thứ Hai tới không?
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()