
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
chứa
Từ "accommodate" có một lịch sử hấp dẫn! Nó bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "accommodare", có nghĩa là "sắp xếp" hoặc "cung cấp một nơi phù hợp cho". Cụm từ tiếng Latin này lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 14 và được mượn vào tiếng Anh trung đại dưới dạng "accommodaten" hoặc "nơi ở". Vào thế kỷ 15, từ này có nghĩa rộng hơn, bao gồm ý tưởng làm cho một cái gì đó thoải mái hoặc phù hợp với ai đó hoặc cái gì đó. Ví dụ, "chỗ ở cho khách có nghĩa là cung cấp cho họ một nơi để ở hoặc khiến họ cảm thấy được chào đón". Theo thời gian, hàm ý của "accommodate" được mở rộng để bao gồm ý tưởng điều chỉnh hoặc thích nghi với hoàn cảnh hoặc nhu cầu thay đổi. Ngày nay, chúng ta sử dụng từ này trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ lòng hiếu khách đến chính trị, để có nghĩa là cung cấp một môi trường phù hợp hoặc thích nghi với yêu cầu của ai đó.
ngoại động từ
điều tiết, làm cho thích nghi, làm cho phù hợp
to accommodate oneself to the new way of living: làm cho mình thích nghi với lối sống mới
hoà giải, dàn xếp
to accommodate a quarrel: dàn xếp một cuộc cãi nhau
(: with) cung cấp, cấp cho, kiếm cho
to accommodate someone with something: cung cấp cho ai cái gì
to accommodate somebody with a loan: cho ai vay một số tiền
Default
(Tech) thu nhận, chứa
to provide somebody with a room or place to sleep, live or sit
cung cấp cho ai đó một căn phòng hoặc nơi để ngủ, sống hoặc ngồi
Khách sạn có thể chứa tới 500 khách.
Máy bay có khả năng chứa 28 hành khách.
to provide enough space for somebody/something
cung cấp đủ không gian cho ai/cái gì
Gara có thể chứa được ba chiếc ô tô.
Tòa thị chính cũ hiện có Bảo tàng Dân gian.
to consider something such as somebody’s opinion or a fact and be influenced by it when you are deciding what to do or explaining something
xem xét điều gì đó chẳng hạn như ý kiến của ai đó hoặc một sự thật và bị ảnh hưởng bởi nó khi bạn đang quyết định phải làm gì hoặc giải thích điều gì đó
Đề xuất của chúng tôi cố gắng đáp ứng nhu cầu đặc biệt của các nhóm thiểu số.
Cô đã sửa đổi quan điểm của mình để phù hợp với sự phản đối của các nhà hoạt động nữ quyền Mỹ.
to help somebody by doing what they want
giúp đỡ ai đó bằng cách làm những gì họ muốn
Tôi đã giúp đỡ báo chí rất nhiều, trả lời rất nhiều cuộc phỏng vấn.
Tôi chắc chắn rằng ngân hàng sẽ có thể đáp ứng cho bạn.
to change your behaviour so that you can deal with a new situation better
thay đổi hành vi của bạn để bạn có thể đối phó với một tình huống mới tốt hơn
Tôi cần phải thích nghi với lịch trình mới.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()