
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sửa lại cho đúng, điều chỉnh
Từ "adjust" có nguồn gốc từ tiếng Latin, bắt nguồn từ động từ "adjungere", có nghĩa là "nối lại" hoặc "đưa đến một điều kiện phù hợp". Động từ tiếng Latin là sự kết hợp của "ad", có nghĩa là "to" hoặc "hướng tới" và "jungere", có nghĩa là "nối lại" hoặc "hợp nhất". Vào thế kỷ 14, động từ tiếng Latin "adjungere" đã được mượn vào tiếng Anh trung đại và phát triển thành động từ "adjust." Ban đầu, động từ có nghĩa là "phù hợp với nhau" hoặc "nối" một cái gì đó, chẳng hạn như điều chỉnh các mảnh ghép của một câu đố hoặc điều chỉnh một bộ quần áo. Theo thời gian, ý nghĩa của "adjust" được mở rộng để bao gồm việc thiết lập hoặc điều chỉnh một cái gì đó ở một vị trí, chất lượng hoặc tiêu chuẩn cụ thể, chẳng hạn như điều chỉnh đồng hồ hoặc điều chỉnh hành vi của một người. Ngày nay, từ "adjust" có nhiều nghĩa và được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm kinh doanh, công nghệ và cuộc sống hàng ngày.
ngoại động từ
sửa lại cho đúng, điều chỉnh
to adjust a watch: lấy lại đồng hồ
to adjust a plan: điều chỉnh một kế hoạch
lắp (các bộ phận cho ăn khớp)
chỉnh lý, làm cho thích hợp
to adjust a lesson: chỉnh lý một bài học (cho thích hợp với trình độ hoặc yêu cầu)
Default
(Tech) điều chỉnh
to change something slightly to make it more suitable for a new set of conditions or to make it work better
thay đổi một cái gì đó một chút để làm cho nó phù hợp hơn với một loạt các điều kiện mới hoặc làm cho nó hoạt động tốt hơn
Hãy chú ý những khúc cua gấp và điều chỉnh tốc độ cho phù hợp.
Nút này dùng để điều chỉnh âm lượng.
Hệ thống phanh cần phải được điều chỉnh.
Điều chỉnh ngôn ngữ của bạn phù hợp với độ tuổi của khán giả.
Điều quan trọng là phải có thiết bị có thể được điều chỉnh tốt.
Ước tính này có thể phải được điều chỉnh xuống.
Tiền lương được điều chỉnh theo lạm phát.
Trẻ em rất nhạy cảm với thái độ của gia đình và điều chỉnh thái độ của mình cho phù hợp.
to get used to a new situation by changing the way you behave and/or think
làm quen với một tình huống mới bằng cách thay đổi cách bạn cư xử và/hoặc suy nghĩ
Họ sẽ ổn thôi—họ chỉ cần thời gian để thích nghi.
Một lúc sau mắt anh đã quen với bóng tối.
Phải mất một thời gian cô mới thích nghi được với cuộc sống một mình.
Có thể khó điều chỉnh để trở thành cha mẹ.
Bạn sẽ nhanh chóng thích nghi với cuộc sống sinh viên.
Mắt tôi vẫn đang cố gắng thích nghi với ánh nắng gay gắt.
Cô ấy sẽ dần dần thích nghi với vai trò mới của mình.
Có lẽ phải mất một thời gian để thích nghi với khí hậu ở đây.
to move something slightly so that it looks neater or feels more comfortable
di chuyển cái gì đó một chút để nó trông gọn gàng hơn hoặc cảm thấy thoải mái hơn
Anh vuốt tóc và chỉnh lại cà vạt.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()