
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tuân thủ
Từ "conform" có nguồn gốc từ thuật ngữ "conformen" của tiếng Anh trung đại muộn, bắt nguồn từ động từ tiếng Latin "conformare". Trong tiếng Latin, "conformare" theo nghĩa đen có nghĩa là "hình thành bản thân theo". Nó bao gồm tiền tố "con-" (có nghĩa là "together") và gốc "formare" (có nghĩa là "hình thành"). Vào thời điểm đó, "conformen" được sử dụng để mô tả hành động thích nghi bản thân với người khác hoặc với một khuôn mẫu hoặc tiêu chuẩn cụ thể. Vào thế kỷ 16, từ "conform" xuất hiện trong tiếng Anh với cùng một ý nghĩa. Ban đầu, nó chủ yếu được sử dụng trong bối cảnh tôn giáo, đặc biệt là trong thời kỳ Cải cách Tin lành khi nó ám chỉ sự tuân thủ các giáo lý và truyền thống tôn giáo. Theo thời gian, ý nghĩa của "conform" đã mở rộng để bao gồm việc tuân thủ các chuẩn mực và kỳ vọng của xã hội, đặc biệt là trong các lĩnh vực như trang phục, hành vi hoặc tín ngưỡng. Ngày nay, "conform" thường được sử dụng để mô tả những người hoặc vật phẩm phù hợp với các mô hình hoặc xu hướng phổ biến hoặc chiếm ưu thế, trái ngược với những mô hình hoặc xu hướng lệch lạc hoặc nổi bật. Nhìn chung, việc sử dụng "conform" phản ánh sự nhấn mạnh của xã hội vào việc tuân thủ các tiêu chuẩn và quy tắc nhất định, cả trong bối cảnh tôn giáo và thế tục.
ngoại động từ
(: to) làm cho hợp với, làm cho phù hợp với, làm cho thích hợp với
to conform to fashion: theo thời trang
to conform to the law: tuân theo pháp luật
to conform oneself to thích nghi với, thích ứng với
to conform oneself to a custom: thích nghi với một tục lệ
nội động từ
(: to) theo, làm theo, tuân theo, y theo, chiếu theo
to conform to fashion: theo thời trang
to conform to the law: tuân theo pháp luật
to behave and think in the same way as most other people in a group or society
cư xử và suy nghĩ giống như hầu hết những người khác trong một nhóm hoặc xã hội
Có áp lực đáng kể đối với thanh thiếu niên để tuân thủ.
Ông từ chối tuân theo phong tục địa phương.
to obey a rule, law, etc.
để tuân theo một quy tắc, pháp luật, vv.
Tòa nhà không tuân thủ các quy định về an toàn.
Thiết bị này tuân thủ đầy đủ các quy định an toàn mới nhất.
Đồ chơi không phù hợp với các tiêu chuẩn an toàn hiện hành.
Các báo cáo của kế toán viên có vẻ phù hợp với yêu cầu của chuẩn mực nghề nghiệp.
to agree with or match something
đồng ý với hoặc phù hợp với một cái gì đó
Nó không phù hợp với khuôn mẫu thông thường của một thành phố công nghiệp.
Wordsworth đã thay đổi ý tưởng bài thơ của mình để phù hợp với quan điểm tôn giáo và chính trị sau này của ông.
nỗ lực buộc khoa học phải tuân theo một hệ tư tưởng chính trị hoặc xã hội
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()