
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
báo, thông báo
Từ "announce" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "annuntiare" có nghĩa là "tuyên bố" hoặc "tuyên bố công khai". Cụm từ tiếng Latin này được sử dụng để truyền đạt ý tưởng đưa ra tuyên bố chính thức hoặc công khai. Bản thân từ "announce" bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "annonciare", là sự kết hợp của "annonciator", có nghĩa là "người tuyên bố" và hậu tố "-are", là hậu tố hình thành động từ. Theo thời gian, từ "announce" đã du nhập vào tiếng Anh trung đại từ tiếng Pháp cổ và đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ 14. Ngày nay, "announce" có nghĩa là đưa ra tuyên bố hoặc thông báo công khai, thường là về một sự kiện, tin tức hoặc quyết định quan trọng. Ví dụ về thông báo có thể bao gồm một công ty công bố sản phẩm mới, một chính trị gia công bố ứng cử hoặc một cặp đôi công bố lễ đính hôn của họ.
ngoại động từ
báo, loan báo, thông tri
to announce a piece of news: loan báo một tin tức
to announce a visitor: báo có khách
công bố, tuyên bố
nội động từ
đọc bản giới thiêu tin tức, đọc chương trình (ở đài phát thanh)
to announce a piece of news: loan báo một tin tức
to announce a visitor: báo có khách
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tuyên bố ra ứng cử
to tell people something officially, especially about a decision, plans, etc.
nói với mọi người điều gì đó một cách chính thức, đặc biệt là về một quyết định, kế hoạch, v.v.
Ông chính thức tuyên bố ý định từ chức trong buổi họp báo hôm nay.
Họ vẫn chưa chính thức công bố việc đính hôn.
Tiếng chuông cửa vang lên thông báo Jack đã đến.
Chúng tôi vui mừng thông báo rằng cả năm ứng cử viên đều thành công.
Đã có thông báo rằng các hạn chế tốc độ mới sẽ được đưa ra.
Công ty đã công bố quyết định của mình với công chúng vào tháng 3.
Chính phủ hôm qua đã công bố với giới truyền thông về kế hoạch tạo ra một triệu việc làm mới.
Cô đã được công bố là người chiến thắng trong buổi lễ tối qua.
Công ty tự hào thông báo ra mắt dòng xe mới.
Chúng tôi dự kiến sẽ công bố chi tiết về kế hoạch vào cuối tuần này.
Chúng tôi rất tiếc phải thông báo về cái chết của chủ tịch Alfred Sidebottom.
Ông tuyên bố với đám đông rằng chiến tranh đã kết thúc.
to give information about something in a public place, especially through a loudspeaker
cung cấp thông tin về điều gì đó ở nơi công cộng, đặc biệt là qua loa
Chuyến bay của chúng ta đã được thông báo chưa?
Người chiến thắng sẽ được công bố theo thứ tự ngược lại.
“Bây giờ đang lên chuyến bay 897, điểm đến Seattle,” loa phóng thanh thông báo.
Họ thông báo rằng chuyến bay sẽ bị trì hoãn.
to say something in a loud and/or serious way
nói điều gì đó một cách ồn ào và/hoặc nghiêm túc
“Tôi đã bỏ hút thuốc,” cô tuyên bố.
Cô ấy thông báo rằng cô ấy đã bỏ thuốc lá.
to tell somebody your name or somebody else’s name when you or they arrive at a place
nói cho ai đó tên của bạn hoặc tên của người khác khi bạn hoặc họ đến một nơi
Bạn có thông báo cho khách khi họ đến không? (= gọi tên của họ, ví dụ như tại một bữa tiệc trang trọng)
to introduce, or to give information about, a programme on the radio or television
giới thiệu hoặc cung cấp thông tin về một chương trình trên đài phát thanh hoặc truyền hình
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()