
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
bổ nhiệm, chỉ định,chọn
Từ "appoint" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "appoindre", bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "apponere" và "appointere." "Ap-pos-nere" được dịch đại khái là "cố định tại chỗ" hoặc "chỉ định". Trong tiếng Latin, "apponere" có nghĩa là "đặt lên" hoặc "cố định tại chỗ". Động từ "appoint" ban đầu có nghĩa là "cố định tại chỗ" hoặc "chỉ định" trong tiếng Anh và được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm cả việc sắp xếp các hàng đá hoặc đặt các vật thể ở một vị trí cụ thể. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm việc chỉ định hoặc chỉ định ai đó cho một nhiệm vụ hoặc vị trí cụ thể. Nghĩa này của từ này vẫn được sử dụng rộng rãi cho đến ngày nay trong các cụm từ như "appoint a judge" hoặc "appoint a new CEO."
ngoại động từ
bổ, bổ nhiệm; chỉ định, chọn; lập
to appoint someone [to be] director: bổ nhiệm ai làm giám đốc
to appoint someone to do something: chỉ định ai làm việc gì
to appoint a commitee: lập một uỷ ban
định, hẹn (ngày, giờ...)
to appoint a day to meet: định ngày gặp nhau
quy định
to appoint that it should be done: quy định sẽ phải làm xong việc ấy
to choose somebody for a job or position of responsibility
chọn ai đó cho một công việc hoặc vị trí trách nhiệm
Họ đã bổ nhiệm một hiệu trưởng mới ở trường của con trai tôi.
Gần đây cô ấy đã được bổ nhiệm vào ủy ban.
Họ bổ nhiệm anh ấy (làm) đội trưởng của đội tuyển Anh.
Cô được bổ nhiệm làm đại sứ Anh tại Liên Hợp Quốc.
Một luật sư được chỉ định để đại diện cho đứa trẻ.
to arrange or decide on a time or place for doing something
sắp xếp hoặc quyết định thời gian hoặc địa điểm để làm việc gì đó
Ngày họp vẫn chưa được ấn định.
Mọi người đã có mặt đầy đủ đúng giờ hẹn.
Hội đồng quản trị đã bổ nhiệm John Smith làm CEO mới của công ty.
Thẩm phán đã chỉ định một công tố viên đặc biệt để xử lý vụ án này.
Tổng thống đã bổ nhiệm một đại sứ mới để đại diện cho đất nước ở nước ngoài.
Trưởng phòng đã chỉ định một ủy ban để giám sát việc thực hiện chính sách mới.
Hiệu trưởng đã bổ nhiệm cô Jones làm giáo viên tiếng Anh mới cho năm học sắp tới.
Huấn luyện viên đã bổ nhiệm ba đội trưởng để dẫn dắt đội trong mùa giải này.
Tổng giám đốc điều hành của công ty đã chỉ định một lực lượng đặc nhiệm để điều tra vụ vi phạm dữ liệu gần đây.
Thị trưởng đã bổ nhiệm một ủy ban để nghiên cứu vấn đề vô gia cư trong thành phố.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()