
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
gắn, dán, trói, buộc
Từ "attach" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ và cuối cùng là từ động từ tiếng Latin "attachare," có nghĩa là "nối" hoặc "kết nối". Vào thế kỷ 14, từ "attach" đã đi vào tiếng Anh và ban đầu có nghĩa là "cố định hoặc gắn chặt thứ gì đó với thứ khác". Theo thời gian, nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm "hợp nhất hoặc kết nối hai hoặc nhiều thứ", cũng như "liên kết hoặc hợp lực" theo nghĩa bóng. Vào thế kỷ 17, từ này mang một hàm ý mới, ám chỉ hành động kết nối hoặc gắn kết một cái gì đó với một người, thường theo cách thù địch hoặc hung hăng, chẳng hạn như "attaching oneself to a soldier" hoặc "attaching oneself to a particular cause." Ngày nay, từ "attach" có nhiều nghĩa, bao gồm cả nghĩa đen cũng như nghĩa bóng như "to become emotionally attached to something or someone."
ngoại động từ
gắn, dán, trói buộc
the responsibility that attaches to that position: trách nhiệm gắn liền với cương vị công tác đó
to attach a stamp: dán tem
tham, gia, gia nhập
to attach oneself to a political party: tham gia một chính đảng
gắn bó
to be deeply attached to somebody: hết sức gắn bó với ai; rất quyến luyến với ai
nội động từ
gắn liền với
the responsibility that attaches to that position: trách nhiệm gắn liền với cương vị công tác đó
to attach a stamp: dán tem
to fasten or join one thing to another
buộc chặt hoặc nối cái này với cái khác
Tôi đính kèm một bản sao ghi chú của tôi để cung cấp thông tin cho bạn.
Một bản sao tài liệu của ông được đính kèm ở Phụ lục 3 ở cuối cuốn sách này.
Đính kèm phiếu giảm giá vào mặt trước của lá thư của bạn.
Họ đã đính kèm một số điều kiện vào thỏa thuận (= nói rằng các điều kiện đó phải là một phần của thỏa thuận)
to send an electronic document with an email
để gửi một tài liệu điện tử với một email
Tôi đính kèm một bản sao của bảng tính.
Tôi đang đính kèm hình ảnh dưới dạng tệp PDF.
to believe that something is important or worth thinking about
tin rằng điều gì đó quan trọng hoặc đáng suy nghĩ
Tôi rất coi trọng nghiên cứu này.
Tôi sẽ không coi trọng những phát hiện này quá nhiều.
to join somebody for a time, sometimes when you are not welcome or have not been invited
tham gia cùng ai đó một thời gian, đôi khi khi bạn không được chào đón hoặc chưa được mời
Anh ấy bám chặt lấy tôi trong bữa tiệc và tôi không thể thoát khỏi anh ấy.
to be connected with somebody/something; to connect something to something
được kết nối với ai đó/cái gì đó; kết nối cái gì đó với cái gì đó
Không ai gợi ý rằng sản phẩm này có bất kỳ rủi ro sức khỏe nào.
Không có lời đổ lỗi nào gắn liền với bạn.
Điều này không hề đổ lỗi cho bạn.
Thật không may, vẫn còn một sự kỳ thị gắn liền với bệnh tâm thần.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()