
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
ý định, có ý định
Từ "intend" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, khi nó được viết là "entendre". Thuật ngữ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ tiền tố "en-" có nghĩa là "in" hoặc "within" và động từ "tendre" có nghĩa là "kéo dài" hoặc "giữ". Trong tiếng Pháp cổ, "entendre" ban đầu có nghĩa là "to intend" hoặc "thiết kế" như trong việc kéo dài tâm trí hoặc ý định của một người hướng tới một điều gì đó. Thuật ngữ tiếng Pháp cổ này cuối cùng đã du nhập vào tiếng Anh trung đại vào khoảng thế kỷ 14, trở thành "intend". Ngày nay, từ "intend" có nghĩa là có một mục đích hoặc mục tiêu cụ thể và hướng nỗ lực hoặc suy nghĩ của một người vào việc đạt được điều gì đó.
ngoại động từ
định, có ý định, có ý muốn
định dùng, dành
he intend s his son for the air force: ông ta định cho con vào không quân
định nói, ý muốn nói
what do you intend by this word: lời này của anh ý muốn nói gì?
nội động từ
có ý định, có mục đích
to have a plan, result or purpose in your mind when you do something
có một kế hoạch, kết quả hoặc mục đích trong đầu khi bạn làm điều gì đó
Chúng tôi đã hoàn thành muộn hơn dự định.
Tôi hoàn toàn có ý định (= chắc chắn có ý định) trả tiền cho thiệt hại.
Tôi chưa bao giờ có ý định làm tổn thương bạn.
Chuyến tàu mà chúng tôi định bắt ban đầu đã rời bến.
Rõ ràng người viết có ý định giúp độc giả đồng cảm với nhân vật chính.
Tôi không có ý định ở lại lâu.
Công ty có ý định giảm tốc độ mở rộng.
Anh ta không có ý định làm hại cô ấy (= đó không phải là kế hoạch làm hại cô ấy).
Dự kiến việc sản xuất sẽ bắt đầu vào tháng tới.
Chúng tôi dự định việc sản xuất sẽ bắt đầu vào tháng tới.
Cô ấy hoàn toàn có ý định tiếp tục sự nghiệp thể thao của mình sau khi bình phục chấn thương.
Ông dự định sẽ nghỉ hưu vào cuối năm nay.
Tôi không có ý định lặp lại sai lầm tương tự.
Cô không có ý định giết anh ta.
Họ ở lại lâu hơn dự định ban đầu.
to plan that something should have a particular meaning
lên kế hoạch rằng một cái gì đó nên có một ý nghĩa cụ thể
Chính xác thì bạn có ý định gì qua nhận xét đó?
Anh ấy dự định nó như một trò đùa.
Tôi dự định nộp bài báo cáo của mình vào cuối tuần này.
Sau khi tốt nghiệp, John dự định theo đuổi sự nghiệp luật sư.
Công ty có ý định sáp nhập với đối thủ cạnh tranh để mở rộng thị phần.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()