
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đỉa
Từ "leech" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, khi nó được viết là "hlǣce". Từ này được dùng để chỉ bất kỳ sinh vật nào có thể hút máu hoặc các chất dịch cơ thể khác, không chỉ những con giun ký sinh mà chúng ta liên tưởng đến từ này ngày nay. Trên thực tế, nghĩa tiếng Anh cổ của "leech" rất rộng đến mức nó có thể được dùng để chỉ những thứ như côn trùng, ve và thậm chí cả sên biển. Theo thời gian, nghĩa của từ này đã phát triển để chỉ cụ thể hơn những con giun ký sinh sống trong nước và hút máu động vật và con người. Thuật ngữ "leech" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "hlǣce", bản thân từ này có thể bắt nguồn từ một từ tiếng Bắc Âu cổ cũng có nghĩa là "lyon" hoặc "báo". Nguồn gốc chính xác của từ này vẫn chưa rõ ràng, nhưng có thể sự tương đồng về âm thanh giữa các từ tiếng Anh cổ "leech" và "lyon" hoặc "leopard" phản ánh thực tế rằng những loài động vật này từng được cho là có khả năng chữa lành vết thương bằng cách liếm chúng, một niềm tin có thể đã góp phần vào mối liên hệ giữa việc hút máu và chữa lành theo nghĩa của từ "leech."
danh từ
cạnh buồm, mép buồm
con đỉa
to stick like a leech: dai như đỉa
(nghĩa bóng) kẻ bóc lột, kẻ hút máu
ngoại động từ
cho đỉa hút máu
a small worm that usually lives in water and that attaches itself to other creatures and drinks their blood. Leeches were used in the past by doctors to remove blood from sick people.
một con sâu nhỏ thường sống trong nước và bám vào các sinh vật khác và uống máu của chúng. Đỉa trước đây được các bác sĩ sử dụng để hút máu người bệnh.
Sau trận mưa lớn, bờ sông tràn ngập đỉa chờ đợi để bám vào những nạn nhân không hề hay biết.
Do thiếu oxy trong nước nên quần thể cá bị ảnh hưởng nghiêm trọng, khiến số lượng đỉa tập trung ở khu vực đó tăng lên.
Ga trải giường của bệnh nhân đầy đỉa sau khi anh không uống thuốc chống đỉa kịp thời.
Nhóm người đi bộ đường dài tránh lội qua vùng nước đọng để tránh bị đàn đỉa tấn công.
Nhà sinh vật học đã phát hiện ra một loài đỉa mới khi đang tiến hành nghiên cứu tại một ngôi làng nông thôn ở Đông Nam Á.
a person who depends on somebody else for money, or takes the profit from somebody else’s work
một người phụ thuộc vào người khác để kiếm tiền hoặc kiếm lợi nhuận từ công việc của người khác
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()