
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đăng xuất
Thuật ngữ "log out" trong bối cảnh công nghệ máy tính đề cập đến hành động đăng xuất hoặc ngắt kết nối khỏi mạng máy tính hoặc hệ thống trực tuyến. Thuật ngữ này bắt nguồn từ kỷ nguyên máy tính lớn của những năm 1960, khi các hệ thống máy tính thường lớn và được chia sẻ giữa nhiều người dùng. Trong môi trường này, người dùng kết nối với hệ thống thông qua thiết bị đầu cuối và các phiên của họ được quản lý thông qua một hệ điều hành được gọi là "bootstrap loader" hoặc đơn giản là "bootstrap". Bootstrap sẽ khởi tạo hệ thống máy tính và tải hệ điều hành, sau đó yêu cầu người dùng "đăng nhập" bằng tổ hợp tên người dùng và mật khẩu duy nhất để có quyền truy cập vào hệ thống. Sau khi người dùng đã đăng nhập, họ được chỉ định một "phiên đầu cuối" ảo cho phép họ tương tác với hệ thống thông qua giao diện dạng văn bản. Vào cuối phiên, người dùng sẽ "đăng xuất" hoặc "đăng xuất" khỏi hệ thống, về cơ bản là "đăng xuất" phiên đầu cuối của họ và giải phóng tài nguyên cho những người dùng khác. Ngày nay, thuật ngữ "log out" được sử dụng rộng rãi trong điện toán hiện đại, bao gồm máy tính cá nhân, điện thoại thông minh và các dịch vụ trực tuyến lưu trữ trên đám mây, trong đó thuật ngữ này ám chỉ việc kết thúc phiên xác thực của người dùng trên máy chủ để đảm bảo bảo vệ dữ liệu của họ và ngăn chặn truy cập trái phép.
Sau khi hoàn thành công việc trên máy tính, Sarah đã đăng xuất khỏi tài khoản của mình để đảm bảo quyền riêng tư và bảo mật dữ liệu.
Hệ thống tự động đăng xuất tất cả người dùng do mất điện ảnh hưởng đến toàn bộ tòa nhà.
Rõ ràng là Mark đã chán chơi trò chơi trực tuyến và quyết định đăng xuất khỏi nền tảng mà không lưu tiến trình chơi.
Ngay sau khi Emily trả lời xong tất cả email của mình, cô ấy chỉ cần nhấn nút "đăng xuất" và hộp thư đến của cô ấy sẽ được xóa sạch mọi dữ liệu nhạy cảm.
Hồ sơ công việc của John đã bị khóa tạm thời, buộc anh phải thoát khỏi tất cả các phiên rồi đăng nhập lại để tiếp tục công việc của mình.
Bạn của Tim đã nhắn tin cho anh ấy trên Facebook, nhưng anh ấy đã quyết định đăng xuất thay vì tiếp tục cuộc thảo luận vào thời điểm đó.
Sarah đã đăng xuất khỏi tài khoản của mình sau khi xóa tất cả ảnh cá nhân và các tập tin được chia sẻ để ngăn chặn mọi truy cập bất ngờ vào chúng.
Sau khi bảo trì thường xuyên, trang web sẽ tự động đăng xuất mọi người dùng đang hoạt động, khiến họ không còn lựa chọn nào khác ngoài việc phải đăng nhập lại sau khi mọi vấn đề kỹ thuật đã được khắc phục.
Tom, sau khi nhận ra nguy cơ rò rỉ dữ liệu tiềm ẩn do hoạt động bất thường của máy tính, đã quyết định đăng xuất từ xa để tìm giải pháp công nghệ tốt hơn.
Sau khi Amy hoàn thành việc cộng tác với các thành viên trong nhóm, cô tắt hệ thống, đăng xuất khỏi email và gấp giấy tờ lại một cách trang trọng, báo hiệu ngày làm việc của cô đã kết thúc.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()