
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
khiêm tốn
Từ "modest" bắt nguồn từ tiếng Latin "modestus," có nghĩa là "temperate" hoặc "tự chủ". Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ động từ "moderari", có nghĩa là "điều độ" hoặc "kiềm chế". Vào thế kỷ 14, từ tiếng Latin "modestus" được mượn vào tiếng Anh trung đại dưới dạng "modest," và vẫn giữ nguyên nghĩa gốc. Ban đầu, "modest" dùng để chỉ người kiềm chế hoặc tự chủ, đặc biệt là trong hành vi hoặc thái độ của họ. Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm hàm ý về sự khiêm tốn, giản dị và không khoa trương. Ngày nay, "modest" thường được dùng để mô tả người khiêm tốn, giản dị và không kiêu ngạo hoặc phô trương quá mức.
tính từ
khiêm tốn, nhún nhường, nhũn nhặn
the hero was very modest about his great deals: người anh hùng rất khiêm tốn về những chiến công to lớn của mình
thuỳ mị, nhu mì, e lệ
a modest girl: một cô gái nhu mì
vừa phải, phải chăng, có mức độ; bình thường, giản dị
my demands are quite modest: những yêu cầu của tôi rất là phải chăng
a modest little house: một căn nhà nhỏ bé giản dị
not very large, expensive, important, etc.
không lớn lắm, đắt tiền, quan trọng, v.v.
cải tiến/cải cách khiêm tốn
Anh ta tính một khoản phí tương đối khiêm tốn.
Cô lớn lên trong một ngôi nhà nhỏ khiêm tốn ở ngoại ô.
Nghiên cứu được thực hiện ở quy mô khiêm tốn.
Anh ấy đang tìm cách cải thiện những thành tích tương đối khiêm tốn của mình cho đến nay.
Yêu cầu của chúng tôi có vẻ khá khiêm tốn.
Những ngôi nhà mới có quy mô khiêm tốn nhưng rất tiện nghi.
FTSE đã tổ chức một đợt phục hồi khiêm tốn để giảm 6,5 điểm.
Đã có một sự cải thiện khiêm tốn trong tình hình.
not talking much about your own abilities or possessions
không nói nhiều về khả năng hoặc tài sản của riêng bạn
Cô ấy rất khiêm tốn về thành công của mình.
Bạn khiêm tốn quá!
Anh ấy khiêm tốn về thành tích của mình.
Cô ấy sẽ khiêm tốn một cách giả tạo nếu không thừa nhận rằng cô ấy đã đi được một chặng đường rất dài kể từ những ngày đầu đó.
Đừng khiêm tốn thế! Bạn là một cầu thủ rất tài năng.
Anh là người trầm tính, khiêm tốn.
shy about showing much of the body; not intended to attract attention, especially in a sexual way
ngại khoe nhiều phần cơ thể; không nhằm mục đích thu hút sự chú ý, đặc biệt là theo cách tình dục
một chiếc váy khiêm tốn
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()