
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
gói, bọc, bó
Từ "pack" có nguồn gốc rất thú vị. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "pac", có nghĩa là "bundle" hoặc "package." Từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*bakiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "back". Trong tiếng Đức nguyên thủy, "*bakiz" dùng để chỉ một chiếc túi hoặc bao tải, có thể là do nó giống với lưng của con người. Theo thời gian, từ tiếng Anh cổ "pac" đã phát triển thành từ tiếng Anh trung đại "pack," dùng để chỉ một nhóm người hoặc động vật đi du lịch cùng nhau. Nghĩa của từ này vẫn còn tồn tại cho đến ngày nay, như trong "pack of wolves" hoặc "pack of tourists." Từ "pack" cũng được dùng để mô tả một bó hoặc bộ sưu tập các thứ, chẳng hạn như "a pack of cards" hoặc "a pack of cigarettes."
danh từ
bó, gói; ba lô (quần áo)
đàn, bầy (chó săn, chó sói...)
dry food packs easity: thực phẩm khô để đóng gói
pack of grouse: đàn gà gô trắng
pack of U-boats: một đội tàu ngầm Đức
lũ, loạt, lô
to pack a bag with old clothes: xếp quần áo cũ vào bị
the car was packed with passangers: xe chật ních hành khách
a pack of troubles: một lô rắc rối phiền hà
ngoại động từ
gói, bọc lại, buộc lại; đóng gói, đóng hộp, đóng kiện
tập hợp lại thành bầy (chó); sắp thành bộ, sắp thành cỗ (bài)
dry food packs easity: thực phẩm khô để đóng gói
pack of grouse: đàn gà gô trắng
pack of U-boats: một đội tàu ngầm Đức
xếp chặt (vào hòm, hộp); ních người (vào phòng, xe)
to pack a bag with old clothes: xếp quần áo cũ vào bị
the car was packed with passangers: xe chật ních hành khách
a pack of troubles: một lô rắc rối phiền hà
to put clothes, etc. into a bag in preparation for a trip away from home
bỏ quần áo, v.v. vào túi để chuẩn bị cho chuyến đi xa nhà
Tôi vẫn chưa đóng gói.
Tôi phải bắt đầu đóng gói hành lý cho chuyến đi của mình.
Tôi vẫn chưa đóng gói hành lý của mình.
Tôi thu dọn hành lý và rời đi.
Bạn đã đóng gói máy ảnh chưa?
Anh ta đóng gói một vài thứ vào túi và rời đi.
Anh gói vài thứ vào túi.
Tôi đã đóng gói cho bạn một số thực phẩm cho cuộc hành trình.
to put something into a container so that it can be stored, transported or sold
đặt một cái gì đó vào một thùng chứa để nó có thể được lưu trữ, vận chuyển hoặc bán
Đồ gốm được đóng gói trong hộp và chuyển đến Mỹ.
Tôi gói ghém những món quà một cách cẩn thận.
Ryan bận rộn đóng gói mọi thứ vào túi.
Anh tìm được một công việc bán thời gian đóng gói trứng.
to protect something that breaks easily by surrounding it with soft material
để bảo vệ một cái gì đó dễ dàng bị phá vỡ bằng cách bao quanh nó bằng vật liệu mềm
Những bức tranh được đóng gói cẩn thận trong giấy báo.
to preserve food in a particular substance
để bảo quản thực phẩm trong một chất cụ thể
cá đóng băng
to fill something with a lot of people or things
để lấp đầy một cái gì đó với rất nhiều người hoặc điều
Tất cả chúng tôi dồn vào một chiếc xe.
Người hâm mộ chật cứng hội trường để xem ban nhạc.
Gói giày ướt bằng giấy báo để giúp chúng khô ráo.
to press something such as snow or soil to form a thick hard mass
ấn một cái gì đó như tuyết hoặc đất để tạo thành một khối cứng dày
Nén đất xung quanh cây.
một mảng tuyết dày đặc
to carry a gun
mang theo súng
để đóng gói một khẩu súng
Anh ấy đang đóng gói à?
to have something
có cái gì đó
Một cơn bão có sức gió 75 dặm/giờ quét qua khu vực đêm qua.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()