
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
hồi ức
Từ "recollection" bắt nguồn từ tiếng Latin "recogitare", có nghĩa là "suy nghĩ lại" hoặc "xem xét lại". Vào thế kỷ 14, thuật ngữ tiếng Anh trung đại "recolcTools" xuất hiện, kết hợp tiền tố tiếng Latin "re-" (có nghĩa là "back" hoặc "again") với "cogitatus" (có nghĩa là "thought"). Về bản chất, "recollection" đề cập đến hành động có ý thức ghi nhớ hoặc gợi lại các sự kiện, trải nghiệm hoặc sự kiện trong quá khứ. Nó thường được sử dụng trong bối cảnh tôn giáo hoặc triết học để mô tả quá trình cố ý thu thập hoặc suy ngẫm về các ý tưởng hoặc nguyên tắc tâm linh hoặc triết học. Trong tâm lý học, hồi tưởng là một thành phần quan trọng của trí nhớ, vì nó liên quan đến việc truy xuất thông tin đã được lưu trữ trước đó trong tâm trí. Nhìn chung, "recollection" là một từ phong phú và tinh tế, phản ánh sự phức tạp của trí nhớ con người và cách chúng ta kết nối hiện tại với quá khứ. Cho dù chúng ta đang nhớ lại một ký ức trân trọng hay đang suy ngẫm về một sự thật sâu sắc, hồi tưởng đóng vai trò quan trọng trong việc định hình trải nghiệm và quan điểm của chúng ta.
danh từ
sự nhớ lại, sự hồi tưởng lại; ký ức, hồi ức
to have a dim recollection of: không nhớ rõ, nhớ lờ mờ (việc gì)
to the best of my recollection: nếu tôi nhớ không sai; chừng nào mà tôi còn nhớ lại được
within my recollection: trong ký ức của tôi
((thường) số nhiều) những kỷ niệm, những điều nhớ lại; hồi ký
the ability to remember something; the act of remembering something
khả năng ghi nhớ điều gì đó; hành động ghi nhớ một cái gì đó
Tôi không có ký ức gì về việc gặp cô ấy trước đây.
Ký ức của tôi về các sự kiện khác với ký ức của anh ấy.
Theo trí nhớ tốt nhất của tôi (= nếu tôi nhớ chính xác) tôi đã không có mặt tại cuộc họp đó.
Khi nhìn vào bức ảnh cũ, một ký ức sống động về ngày chụp bức ảnh này ùa về trong tâm trí cô.
Việc thám tử nhớ lại chính xác lời nói của nhân chứng đã giúp anh ta phá được vụ án.
Tôi hoàn toàn không có ký ức gì về sự việc.
Cô mỉm cười yếu ớt khi nhớ lại những khoảng thời gian vui vẻ mà họ đã có với nhau.
Cô nhìn anh chằm chằm và đột nhiên nhớ lại chuyện gì đó.
Theo trí nhớ tốt nhất của tôi, ngày hôm đó anh ấy không có ở đó.
a thing that you remember from the past
một điều mà bạn nhớ từ quá khứ
có một hồi ức rõ ràng/sống động/mờ nhạt/mơ hồ về điều gì đó
những hồi ức ban đầu của anh ấy về cha mình
Anh mỉm cười trìu mến khi nhớ lại.
Tôi chỉ còn nhớ mơ hồ về nắng và cát.
Thật tuyệt vời khi được gặp lại những người bạn cũ và chia sẻ những kỷ niệm.
Cuốn tiểu thuyết dựa trên hồi ức thời thơ ấu của ông ở Thượng Hải.
Nơi gợi lại những hồi ức đau thương.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()