
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
phản chiếu, phản hồi, phản ánh
Từ "reflect" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "reflectere" có nghĩa là "cúi xuống" hoặc "quay lại". Từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "re-" (có nghĩa là "back" hoặc "again") và "flectere" (có nghĩa là "uốn cong" hoặc "quay lại"). Trong tiếng Anh, từ "reflect" ban đầu có nghĩa là "cúi xuống" hoặc "quay lại", nhưng theo thời gian, nghĩa của nó đã phát triển thành hành động chiêm nghiệm, cân nhắc hoặc suy nghĩ sâu sắc về một điều gì đó. Vào thế kỷ 15, từ này có nghĩa là "xem xét hoặc suy nghĩ sâu sắc về một điều gì đó, thường là để hiểu hoặc học hỏi từ nó". Ngày nay, "reflect" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm cả việc tự phản ánh, suy ngẫm về những trải nghiệm và suy ngẫm trong các phương tiện nghệ thuật như nhiếp ảnh và văn bản.
ngoại động từ
phản chiếu, phản xạ, dội lại
to reflect upon what answers to make: suy nghĩ nên trả lời thế nào
to reflect sound: dội lại âm thanh
phản ánh
to reflect on someone's honour: làm ai mang tai mang tiếng
mang lại (hành động, kết quả...)
to reflect on somene's: chỉ trích ai
to reflect upon someone's conduct: chỉ trích tư cách của ai
nội động từ (: on, upon)
suy nghĩ, ngẫm nghĩ
to reflect upon what answers to make: suy nghĩ nên trả lời thế nào
to reflect sound: dội lại âm thanh
làm hại lây, làm xấu lây, làm mang tiếng, làm mất uy tín
to reflect on someone's honour: làm ai mang tai mang tiếng
chỉ trích, chê trách, khiển trách
to reflect on somene's: chỉ trích ai
to reflect upon someone's conduct: chỉ trích tư cách của ai
to show the image of somebody/something on the surface of something such as a mirror, water or glass
để hiển thị hình ảnh của ai đó/cái gì đó trên bề mặt của một cái gì đó như gương, nước hoặc thủy tinh
Khuôn mặt anh được phản chiếu trong gương.
Cô nhìn xuống nước và thấy khuôn mặt mình phản chiếu ở đó.
Cô có thể thấy mình phản chiếu trong mắt anh.
to throw back light, heat, sound, etc. from a surface
để ném lại ánh sáng, nhiệt, âm thanh, vv từ một bề mặt
Cửa sổ phản chiếu ánh nắng chiều chói chang.
Vật liệu này hấp thụ âm thanh và không phản xạ nó.
Khi tia nắng mặt trời chiếu xuống trái đất, phần lớn nhiệt lượng sẽ bị phản xạ trở lại không gian.
Mặt trời phản chiếu lờ mờ trên những bức tường đá.
Ánh sáng phản chiếu trực tiếp ra khỏi bề mặt của một tinh thể.
Màn hình phản chiếu ánh sáng từ mặt trời.
to show or be a sign of the nature of something or of somebody’s attitude or feeling
để hiển thị hoặc là một dấu hiệu về bản chất của một cái gì đó hoặc thái độ hoặc cảm giác của ai đó
Tờ báo của chúng tôi nhằm mục đích phản ánh quan điểm của cộng đồng địa phương.
Âm nhạc của anh ấy phản ánh sự quan tâm của anh ấy đối với văn hóa Châu Phi.
Số liệu năm nay chỉ phản ánh thực tế là chúng ta có ít người mất việc hơn.
Văn hóa đại chúng có phản ánh hiện thực hay bóp méo nó không?
Họ liên tục sửa đổi từ điển để phản ánh những thay đổi trong ngôn ngữ.
Nhận xét của cô phản ánh chính xác quan điểm của hầu hết chúng ta.
Văn hóa Senegal phản ánh mạnh mẽ ảnh hưởng từ những người cai trị Hồi giáo.
Tình trạng của ngôi nhà được phản ánh ở mức giá thấp.
Triển lãm được thiết kế để phản ánh sự đa dạng của quốc gia và khu vực của nó.
Hình phạt phải phản ánh đầy đủ sự ghê tởm của hầu hết mọi người đối với tội ác kinh hoàng này.
Quan điểm thể hiện trong bài viết này không nhất thiết phản ánh quan điểm của người biên tập.
to think carefully and deeply about something
suy nghĩ cẩn thận và sâu sắc về một cái gì đó
Trước khi quyết định, tôi cần thời gian để suy ngẫm.
Cô còn lại để suy ngẫm về ý nghĩa của quyết định của mình.
William có rất ít thời gian để suy ngẫm về những tình tiết này.
Trên đường về nhà, anh nghĩ rằng cuộc phỏng vấn đã diễn ra tốt đẹp.
Cô ấy phản ánh rằng nó có thể khác biệt như thế nào.
“Mọi chuyện có thể đã rất khác,” cô nghĩ.
Anh ta buồn rầu nghĩ rằng tiền của anh ta không mua được nhiều như trước nữa.
Một điều tốt, anh ấy hài hước nghĩ, là không đồng nghiệp nào của anh ấy có thể phát hiện ra.
Cô dừng lại để suy ngẫm về những gì mình đã đạt được.
một thời điểm thích hợp để suy ngẫm nghiêm túc về quá khứ của thành phố
Tôi dừng lại để suy nghĩ xem mình sẽ trả lời câu hỏi đó như thế nào.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()