
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
gửi, phái đi
Từ "send" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "sendan", bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*snet-", có nghĩa là "kéo dài" hoặc "mở rộng". Trong tiếng Anh cổ, từ "sendan" có nghĩa là "gửi đi" hoặc "truyền đi", và thường được sử dụng trong ngữ cảnh gửi tin nhắn, hàng hóa hoặc người. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm ý tưởng truyền thông tin hoặc xung lực, chẳng hạn như gửi tín hiệu hoặc tin nhắn. Trong tiếng Anh hiện đại, từ "send" có nhiều nghĩa, bao gồm gửi một cái gì đó đến một địa điểm cụ thể, truyền thông tin hoặc tin nhắn hoặc khiến điều gì đó xảy ra. Bất chấp sự phát triển của nó, từ "send" vẫn là một phần cơ bản trong ngôn ngữ của chúng ta, được sử dụng hàng ngày trong nhiều bối cảnh khác nhau.
ngoại động từ sent
gửi, sai, phái, cho đi ((cũng) scend)
to send to worn somebody: gửi thư báo cho ai; gửi thư cảnh cáo ai
to send to somebody to take care: nhắn ai phải cẩn thận
cho, ban cho, phù hộ cho, giáng (trời, Thượng đế...)
to send for something: gửi đặt mua cái gì
to send a drought: giáng xuống nạn hạn hán
bắn ra, làm bốc lên, làm nẩy ra, toả ra
to send for somebody: nhắn ai tìm đến, cho người mời đến
to send for somebody: nhắn ai đến, cho người mời ai
nội động từ
gửi thư, nhắn
to send to worn somebody: gửi thư báo cho ai; gửi thư cảnh cáo ai
to send to somebody to take care: nhắn ai phải cẩn thận
gửi đặt mua
to send for something: gửi đặt mua cái gì
to send a drought: giáng xuống nạn hạn hán
nhắn đến, cho đi tìm đến, cho mời đến
to send for somebody: nhắn ai tìm đến, cho người mời đến
to send for somebody: nhắn ai đến, cho người mời ai
to make something go or be taken to a place, especially by post, email, radio, etc.
đưa cái gì đó đi hoặc được đưa đến một nơi, đặc biệt là qua đường bưu điện, email, radio, v.v.
Cô ấy đã gửi thư ủng hộ.
Hãy để tôi gửi email này.
gửi cái gì đó qua đường bưu điện
gửi cái gì đó qua đường bưu điện
Tôi đã gửi gói hàng bằng đường hàng không.
Người dùng không thể gửi hoặc nhận email trong hai ngày.
Bạn đã gửi thiệp Giáng sinh cho mẹ chưa?
Một tín hiệu vô tuyến đã được gửi đến tàu vũ trụ.
Bạn đã gửi thiệp Giáng sinh cho mẹ chưa?
Tôi sẽ gửi cho bạn một tin nhắn văn bản.
Bạn có thể gửi cho tôi một liên kết đến trang web?
Anh ấy gửi cho tôi bản sao cuốn sách mới của anh ấy.
Máy tính xách tay bị lỗi nên tôi đã gửi lại cho nhà sản xuất.
to tell somebody something by sending them a message
nói với ai đó điều gì đó bằng cách gửi cho họ một tin nhắn
Cha mẹ tôi gửi tình yêu của họ.
Henry đã gửi lời hỏi thăm tới bạn.
Thông điệp gửi tới giới trẻ là gì?
Anh ấy đã nhắn tin cho tôi tới.
Cô ấy đã gửi lời (rằng) cô ấy không thể đến được.
Cô ấy gửi điện để nói rằng cô ấy sẽ về nhà.
to tell somebody to go somewhere or to do something; to arrange for somebody to go somewhere
bảo ai đó đi đâu đó hoặc làm điều gì đó; sắp xếp cho ai đó đi đâu đó
Ed không thể đến được nên họ cử tôi đến thay thế.
Cô cho bọn trẻ đi ngủ sớm.
Thẩm phán đã tống cô vào tù hai năm.
Anh được gửi đến trường nội trú năm 8 tuổi.
Chính phủ đã đồng ý gửi 3 000 quân đến khu vực.
Chúng tôi sẽ được cử đi tham gia một khóa đào tạo vào tháng tới.
Trẻ em được cho nghỉ học về nhà vì trời quá nóng.
Tôi đã bảo Tom đi mua sữa.
to make something/somebody move quickly or suddenly
làm cho cái gì/ai đó di chuyển nhanh chóng hoặc đột ngột
Mỗi bước đi của anh đều khiến cơn đau lan lên chân.
Cú đấm khiến anh ta bay đi.
Báo cáo đã khiến giá cổ phiếu giảm thêm 8p.
to make somebody behave or react in a particular way
làm cho ai đó cư xử hoặc phản ứng một cách cụ thể
Âm nhạc của cô ấy luôn đưa tôi vào giấc ngủ.
Câu chuyện của cô ấy về chuyến thăm khiến chúng tôi bật cười.
Tất cả sự công khai gần như khiến anh phát điên.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()