
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cảm giác
Từ "sensation" có nguồn gốc từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "sensacion", bắt nguồn từ tiếng Latin "sensatio". Trong tiếng Latin, "sensatio" có nghĩa là "perception" hoặc "feeling" và liên quan đến động từ "sensare", có nghĩa là "cảm thấy" hoặc "nhận thức". Trong tiếng Anh trung đại, từ "sensation" ban đầu ám chỉ hành động hoặc quá trình nhận thức hoặc cảm nhận một điều gì đó, thường theo cách mạnh mẽ hoặc dữ dội. Ví dụ, cảm giác có thể là cơn đau nhói hoặc trải nghiệm cảm xúc sống động. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm bất kỳ sự kiện hoặc trải nghiệm thú vị hoặc đáng chú ý nào thu hút sự chú ý của mọi người và tạo ra các báo cáo hoặc thảo luận sâu rộng. Ngày nay, chúng ta sử dụng từ "sensation" để mô tả mọi thứ, từ một bộ phim hoặc chương trình truyền hình nổi tiếng đến một vụ bê bối gây sốc hoặc thành tích đáng chú ý.
danh từ
cảm giác
to have a sensation of giddiness: cảm thấy chóng mặt
sự xúc động mạnh; sự làm quần chúng xúc động mạnh, tin giật gân
to make (create, cause) sensation: gây một sự náo động, làm mọi người xúc động mạnh mẽ
a three-days' sensation: một vấn đề làm náo động ba ngày liền
a feeling that you get when something affects your body
một cảm giác mà bạn có được khi một cái gì đó ảnh hưởng đến cơ thể của bạn
cảm giác ngứa ran / nóng rát
Tôi có cảm giác như đang rơi xuống, như thể đang trong một giấc mơ.
Một cảm giác tuyệt vời tràn ngập cơ thể anh.
Để có cảm giác hương vị đặc biệt, hãy thử cà phê hảo hạng của chúng tôi.
Anh cảm thấy một cảm giác ngứa ran ở bên hông.
Tôi có một cảm giác kỳ lạ ở chân.
Lisa cảm thấy mắt mình nóng rát.
the ability to feel through your sense of touch
khả năng cảm nhận thông qua xúc giác của bạn
Cô dường như mất hết cảm giác ở cánh tay.
a general feeling or impression that is difficult to explain; an experience or a memory
một cảm giác hoặc ấn tượng chung khó giải thích; một trải nghiệm hoặc một kỷ niệm
Anh có cảm giác kỳ lạ khi bị theo dõi.
Khi đến nơi, tôi có cảm giác rằng cô ấy đang đợi tôi.
very great surprise, excitement, or interest among a lot of people; the person or the thing that causes this surprise
sự ngạc nhiên, phấn khích hoặc quan tâm rất lớn của rất nhiều người; người hoặc vật gây ra sự ngạc nhiên này
Tin tức về việc ông bị bắt đã gây chấn động.
Ban nhạc đã trở thành một cảm giác chỉ sau một đêm.
Cảm giác tuổi teen mới nhất của Golf là Michael Woo, 14 tuổi.
Bộ truyện đã trở thành một hiện tượng truyền thông vào đầu những năm 1950.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()