
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
vuông, vuông vắn, dạng hình vuông, hình vuông
Từ "square" có một lịch sử hấp dẫn! Thuật ngữ "square" có nguồn gốc từ thế kỷ 14 từ tiếng Pháp cổ "esquarre", bắt nguồn từ tiếng Latin "quadrare", có nghĩa là "to make square." Gốc tiếng Latin này cũng liên quan đến từ "quadrilateral", ám chỉ hình dạng bốn cạnh. Ban đầu, từ "square" ám chỉ vỉa hè hoặc không gian sàn. Theo thời gian, thuật ngữ này mở rộng để mô tả hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau và sau đó, nó mang hàm ý xã hội. Vào thế kỷ 17, "square" gắn liền với đạo đức, ám chỉ một người trung thực, đàng hoàng và theo truyền thống. Vào thế kỷ 19, thuật ngữ "square" trở nên phổ biến trong tiếng lóng của người Mỹ, ám chỉ một người thời trang, đẹp trai và quyến rũ. Ngày nay, từ này có nhiều nghĩa, bao gồm một khái niệm toán học, một mô tả xã hội và thậm chí là một phong cách nhảy.
tính từ
vuông
his deeds do not square with his words: việc làm của anh ta không thích hợp với lời nói
theory must square with practice: lý luận phải đi đôi với thực hành
to ngang
to square one's practice with one's principles: làm cho việc làm của mình hợp với những nguyên tắc mình đề ra
đẫy, ních bụng
to square up to difficulties: cương quyết đương đầu với khó khăn
phó từ
vuông vắn
his deeds do not square with his words: việc làm của anh ta không thích hợp với lời nói
theory must square with practice: lý luận phải đi đôi với thực hành
thẳng góc với; trúng
to square one's practice with one's principles: làm cho việc làm của mình hợp với những nguyên tắc mình đề ra
thật thà, thẳng thắn
to square up to difficulties: cương quyết đương đầu với khó khăn
having four straight equal sides and four angles of 90°
có bốn cạnh thẳng bằng nhau và bốn góc bằng 90°
một căn phòng hình vuông
forming an angle of 90° exactly or approximately
tạo thành một góc 90° chính xác hoặc xấp xỉ
Cuốn sách có các góc tròn chứ không vuông.
vai vuông
Anh ta có một chiếc quai hàm vuông vức, săn chắc.
used after a number to give a measurement of area
dùng sau một số để đo diện tích
diện tích 36 mét vuông/feet/dặm/km/inch
used after a unit of measurement to say that something measures the same amount on each of four sides
được dùng sau một đơn vị đo lường để nói rằng một vật nào đó có số đo bằng nhau ở mỗi cạnh trong bốn cạnh
một tấm thảm bốn mét vuông
used to describe something that is broad or that looks solid in shape
được sử dụng để mô tả một cái gì đó rộng hoặc có hình dạng chắc chắn
một người đàn ông có thân hình vuông vức
level with something or parallel to something
ngang hàng với cái gì đó hoặc song song với cái gì đó
bàn xếp vuông vức với tường
if two people are square, neither of them owes money to the other
nếu hai người bằng nhau thì cả hai đều không nợ nhau tiền
Đây là £10 tôi nợ bạn—giờ chúng ta đã bình phương.
if two teams are square, they have the same number of points
nếu hai đội bằng nhau thì có cùng số điểm
Tất cả các đội đều hòa nhau trong hiệp một.
fair or honest, especially in business matters
công bằng hoặc trung thực, đặc biệt là trong các vấn đề kinh doanh
một thỏa thuận vuông
Bạn có thẳng thắn với tôi không?
in agreement with something
đồng ý với cái gì đó
Điều đó không hoàn toàn đúng với những gì bạn nói ngày hôm qua.
considered to be boring, for example because they are old-fashioned or work too hard at school
bị coi là nhàm chán, ví dụ vì họ lỗi thời hoặc học tập quá chăm chỉ ở trường
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()