
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
thử, cố gắng
Từ "try" có lịch sử lâu đời từ thế kỷ 13. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "trian", có nghĩa là "cố gắng hoặc phấn đấu". Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*triziz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "versuchen", có nghĩa là "to try." Từ "try" ban đầu có nghĩa là đấu tranh hoặc phấn đấu, thay vì chỉ đơn giản là cố gắng làm điều gì đó. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã phát triển để bao gồm các khái niệm về thử nghiệm, thí nghiệm và nỗ lực. Ngày nay, từ "try" thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh, từ thể thao và trò chơi đến cuộc sống hàng ngày và thơ ca. Bất chấp sự phát triển của nó, nguồn gốc của từ này trong tiếng Anh cổ và tiếng Đức nguyên thủy vẫn là minh chứng cho tầm quan trọng lâu dài của nó trong tiếng Anh.
danh từ
sự thử, sự làm thử
it's no use trying: thử làm gì vô ích
he tried to persuade me: nó chực thuyết phục tôi
try and see: thử xem
ngoại động từ
thử, thử xem, làm thử
it's no use trying: thử làm gì vô ích
he tried to persuade me: nó chực thuyết phục tôi
try and see: thử xem
dùng thử
I don't think I can do it but I'll try: tôi không nghĩ rằng tôi có thể làm việc đó, nhưng tôi sẽ cố gắng
to try to behave better: cố gắng ăn ở tốt hơn
thử thách
he tries for the prize by did not get it: nó cố tranh giải nhưng không được
to make an attempt or effort to do or get something
thực hiện một nỗ lực hoặc nỗ lực để làm hoặc đạt được điều gì đó
Tôi không biết liệu tôi có thể đến được không nhưng tôi sẽ cố gắng.
Bạn đang cố làm gì vậy?
Tôi cố gắng lắm mới không cười.
Bạn thậm chí còn chưa cố gắng tìm nó.
Đừng cố gắng làm điều đó quá nhanh.
Tôi cứ cố nhớ xem mình đã gặp anh ấy ở đâu trước đây.
Tôi chỉ cố gắng để giúp đỡ!
Cô ấy đang cố gắng hết sức để nổi lên.
Cô đã cố gắng hết sức để giải quyết vấn đề.
Chỉ cần cố gắng hết sức mình.
Tôi đã thử gọi cho anh ấy nhưng không có câu trả lời.
Hãy thử nhờ thợ sửa ống nước vào cuối tuần!
Anh đã cố gắng và cố gắng nhưng anh không thể trèo ra ngoài.
Vui lòng thử lại sau.
Bạn không thể làm điều đó? Để tôi thử.
Tôi vụng về cố gắng bù đắp.
Tôi tự hỏi liệu anh ấy có cố tình tránh mặt tôi không.
Cô cố gắng dũng cảm mỉm cười trong nước mắt.
Tôi đã từ bỏ việc cố gắng thuyết phục cô ấy.
to use, do or test something in order to see if it is good, suitable, etc.
sử dụng, làm hoặc thử nghiệm cái gì đó để xem nó có tốt, phù hợp hay không, v.v.
Bạn đã thử loại cà phê mới này chưa? Nó rất tốt.
‘Bạn có muốn thử ăn cá sống không?’ ‘Tại sao không? Tôi sẽ thử bất cứ điều gì một lần!’
Tôi muốn thử một cái gì đó mới.
Tôi đang có một tuần không có caffeine. Bạn nên thử nó.
Bạn đã bao giờ thử lướt ván buồm chưa?
Hãy thử xem cỡ giày này—chúng sẽ vừa với bạn.
Cô thử mở cửa nhưng nó đã bị khóa.
Việc điều trị vẫn chưa được thử nghiệm trên bệnh nhân.
John không có ở đây. Hãy thử gọi điện vào di động của anh ấy.
to examine evidence in court and decide whether somebody is innocent or guilty
để kiểm tra bằng chứng tại tòa án và quyết định xem ai đó là vô tội hay có tội
Anh ta bị xét xử vì tội giết người.
Vụ án đã được xét xử trước bồi thẩm đoàn.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()