
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sai
Từ "wrong" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Việc sử dụng sớm nhất được ghi chép của từ "wrong" có niên đại từ khoảng năm 725 sau Công nguyên, trong thời kỳ Anglo-Saxon. Từ tiếng Anh cổ "wrang" hoặc "wrangian" có nghĩa là "xoắn" hoặc "bẻ cong", và thường được dùng để mô tả thứ gì đó bị bóp méo hoặc bị hỏng. Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ này đã thay đổi. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500 sau Công nguyên), "wrong" bắt đầu mang nghĩa "trái ngược với điều đúng đắn hoặc chính xác". Ý nghĩa về sự không đúng đắn về mặt đạo đức hoặc luân lý này vẫn là ý nghĩa cốt lõi của từ này cho đến ngày nay. Mặc dù có sự thay đổi về nghĩa, từ "wrong" vẫn giữ nguyên mối liên hệ với nguồn gốc tiếng Anh cổ của nó, với khái niệm "twisting" hoặc "deviating" bắt nguồn từ một chuẩn mực hoặc tiêu chuẩn.
tính từ
xấu, không tốt, tồi
to make wrong right: làm cho cái xấu thành tốt
to know right from wrong: biết phân biệt phải trái
trái, ngược
to be in the wrong: trái
to put someone in the wrong: đổ cái sai cho ai
wrong side foremost: ngược, trước ra sau
sai, không đúng, lầm; trái lý, sai trái
to do somebody wrong: làm hại ai
wrong use of a word: sự dùng từ sai
to be wrong: trái lý, sai
phó từ
sai, không đúng, không đáng, bậy
to make wrong right: làm cho cái xấu thành tốt
to know right from wrong: biết phân biệt phải trái
lạc
to be in the wrong: trái
to put someone in the wrong: đổ cái sai cho ai
wrong side foremost: ngược, trước ra sau
(nghĩa bóng) sa ngã, lầm lạc
to do somebody wrong: làm hại ai
wrong use of a word: sự dùng từ sai
to be wrong: trái lý, sai
not right or correct
không đúng hoặc đúng
Tôi đã trả lời sai tất cả.
Anh ta đã lái xe sai phần đường.
Xin lỗi, có lẽ tôi đã gọi nhầm số.
Bạn đang cầm máy ảnh sai cách!
Hình ảnh đó là sai cách.
Tôi nhanh chóng nhận ra mình đã rẽ sai hướng.
Anh ấy đã tính toán sai tất cả.
Thông tin này hoàn toàn sai.
not right about something/somebody
không đúng về cái gì/ai đó
Tôi nghĩ cô ấy sống ở số 44, nhưng có thể tôi đã nhầm.
Bạn đã sai về Tom; Rốt cuộc anh ấy chưa kết hôn.
Chúng tôi đã sai khi cho rằng cô ấy sẽ đồng ý.
Cô ấy sẽ chứng minh anh ấy sai (= chứng minh rằng anh ấy sai) dù chuyện gì đã xảy ra.
Hãy sửa tôi nếu tôi sai (= tôi có thể sai) nhưng không phải bạn đã nói hai người biết nhau sao?
Nếu bạn nghĩ tôi hạnh phúc thì bạn đã nhầm to rồi.
Bạn nghĩ rằng bạn đã đánh bại tôi nhưng đó là lúc bạn sai.
‘Tôi nghĩ điều này có thể khiến bạn quan tâm vì tôi biết bạn thích đấm bốc.’ ‘Bạn không sai (= bạn hoàn toàn đúng). Tôi yêu quyền anh.”
Bạn đã hoàn toàn sai về Maurice. Anh ấy sẽ không rời đi.
Cô đã có thể chứng minh anh ta sai.
Hãy sửa tôi nếu tôi sai, nhưng tôi không biết bạn sao?
Các tác giả hoàn toàn sai lầm trong đánh giá của họ.
causing problems or difficulties; not as it should be
gây rắc rối, khó khăn; không như nó phải thế
Có gì sai sao? Bạn trông có vẻ lo lắng.
‘Có chuyện gì vậy?’ ‘Ồ, không có gì.’
Có gì đó không ổn với máy in.
Chân tôi có vấn đề.
Bác sĩ không thể tìm ra điều gì bất thường ở anh ta.
Cô lo lắng rằng có điều gì đó không ổn nghiêm trọng xảy ra với mình.
Chân tôi có vấn đề rồi.
Bác sĩ không thể tìm thấy điều gì bất thường về thể chất ở anh ta.
not suitable, right or what you need
không phù hợp, đúng hoặc những gì bạn cần
Anh ấy là người không phù hợp cho công việc này.
Cô ấy đơn giản là sai lầm khi làm công việc này.
Tôi nhận ra rằng đó là điều sai trái để nói.
Hầu hết mọi người đều cho rằng đất nước đang đi sai hướng.
Đó là sự xui xẻo của anh ấy khi ở sai địa điểm, không đúng lúc (= để anh ấy gặp rắc rối mà không có ý định).
Chúng tôi không muốn tài liệu này rơi vào tay kẻ xấu.
Cô ấy hoàn toàn sai đối với bạn.
not morally right or honest
không đúng về mặt đạo đức hoặc trung thực
Người đàn ông này không làm gì sai cả.
Thật sai lầm khi nói dối.
Việc giết ai đó là sai về mặt đạo đức.
Tôi đã sai khi tức giận như vậy.
Ăn thịt có gì sai?
Vốn dĩ không có gì sai với kiểu hoài niệm này.
Thật sai lầm khi anh ta không nên bị trừng phạt vì những gì anh ta đã làm.
Tôi đã sai khi mất bình tĩnh.
Thật sai lầm khi cô ấy không bị trừng phạt vì những gì mình đã làm.
Anh ấy biết rằng mình đã làm sai.
Trả lương thấp cho người dân như vậy là sai lầm.
Không có gì sai khi ăn thịt.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()