
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tốt hơn, tốt nhất
Từ "better" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, khi nó được viết là "betere" hoặc "bebetor". Nó bắt nguồn từ nguyên thủy của tiếng Đức "*bathiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "besser". Từ nguyên thủy của tiếng Đức này được cho là bắt nguồn từ gốc nguyên thủy của tiếng Ấn-Âu "*bhe-" có nghĩa là "phình to" hoặc "phát triển". Trong tiếng Anh cổ, từ "betere" ban đầu có nghĩa là "greater" hoặc "larger", nhưng theo thời gian, nó phát triển thành nghĩa "có lợi hơn" hoặc "improved". Đến thế kỷ 14, "better" đã nổi lên như một từ riêng biệt với nghĩa hiện đại của nó, có nghĩa là "thỏa mãn hơn hoặc vượt trội hơn". Ngày nay, "better" được dùng để so sánh hai thứ, biểu thị rằng thứ này tốt hơn thứ kia. Ví dụ, "this cake is better than that one" hoặc "I'm going to do better on the test this time".
tính từ
cấp so sánh của good
to respect one's betters: kính trọng những người hơn mình
to better a record: lập kỷ lục cao hơn
hơn, tốt hơn, khá hơn, hay hơn, đẹp hơn
to get the better of: thắng, thắng thế
khoẻ hơn, dễ chịu hơn, đã đỡ (người ốm...)
you had better go now: anh nên đi bây giờ thì hơn
phó từ
cấp so sánh của well
to respect one's betters: kính trọng những người hơn mình
to better a record: lập kỷ lục cao hơn
hơn, tốt hơn, hay hơn
to get the better of: thắng, thắng thế
nên, tốt hơn là
you had better go now: anh nên đi bây giờ thì hơn
of a higher standard or less poor quality; not as bad as something else
có tiêu chuẩn cao hơn hoặc chất lượng kém hơn; không tệ như cái gì khác
Chúng tôi hy vọng thời tiết tốt hơn vào ngày mai.
Công việc của cô ngày càng tốt hơn.
Anh ấy đang có tâm trạng tốt hơn bình thường rất nhiều.
Bữa ăn không thể tuyệt vời hơn.
Không có gì tuyệt vời hơn việc ngâm mình lâu trong bồn nước nóng.
Nếu bạn chỉ có thể tập thể dục một lần một tuần thì tốt hơn là không tập thể dục (= tốt hơn là không tập thể dục gì cả).
Tôi có thể không phải là một đầu bếp giỏi, nhưng bữa ăn đó tuyệt vời hơn bất cứ điều gì bạn có thể làm.
Tôi nghĩ anh ấy làm giáo viên giỏi hơn anh White gấp trăm lần.
more suitable or appropriate
phù hợp hơn hoặc thích hợp hơn
Bạn có thể nghĩ ra từ nào hay hơn từ ‘đẹp’ không?
Sẽ tốt hơn nếu anh ấy nói chuyện với bố mẹ về những vấn đề của mình.
Tốt hơn là bạn nên đi bằng xe buýt.
Tôi nghĩ tốt hơn nên giải quyết anh ta ngoài giờ làm việc.
Chúng ta phải làm cho các thành phố nội thành trở nên tốt hơn để sống và làm việc.
more able; showing more skill
có khả năng hơn; thể hiện nhiều kỹ năng hơn
Cô ấy giỏi khoa học hơn nhiều so với anh trai cô ấy.
less ill or unhappy
ít bệnh tật hoặc không hạnh phúc
Hôm nay cô ấy khỏe hơn nhiều rồi.
Chân của anh ấy đã khỏe hơn.
Bạn sẽ cảm thấy tốt hơn cho một giấc ngủ ngon.
fully recovered after an illness; in good health again
hồi phục hoàn toàn sau cơn bệnh; sức khỏe tốt trở lại
Đừng quay lại làm việc cho đến khi bạn khỏe hơn.
Đừng lo lắng. Bác sĩ sẽ sớm làm cho bạn khỏe hơn.
Tôi hy vọng bạn sẽ sớm khỏe lại.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()