
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
quy mô, phạm vi
Từ "extent" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, khi nó được viết là "estent" và bắt nguồn từ tiếng Latin "extendere", có nghĩa là "kéo dài ra". Từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "ex", có nghĩa là "out" hoặc "từ" và "tendere", có nghĩa là "kéo dài ra". Trong tiếng Anh trung đại, từ "extent" xuất hiện như một danh từ, ban đầu có nghĩa là "hành động kéo dài ra" hoặc "lượng thứ gì đó kéo dài ra". Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm các nghĩa như "phạm vi hoặc phạm vi của một cái gì đó", "the extent of something's reach or influence," và "mức độ hoặc thước đo của một cái gì đó". Ngày nay, từ "extent" thường được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm trong các cụm từ như "to what extent," "the extent of the damage," và "the extent of her knowledge."
danh từ
khoảng rộng
vast extent of ground: khoảng đất rộng
quy mô, phạm vi, chừng mực
to the extent of one's power: trong phạm vi quyền lực
to a certain extent: đến một chừng mực nào đó, ở một mức nhất định
(pháp lý) sự đánh giá (đất rộng...)
Default
(Tech) phạm vi, miền
how large, important, serious, etc. something is
điều gì đó lớn lao, quan trọng, nghiêm túc, v.v. như thế nào
Rất khó để đánh giá đầy đủ mức độ thiệt hại.
Cô ấy đang phóng đại mức độ thực sự của vấn đề.
Họ đã mở một cuộc điều tra để xác định mức độ sai trái của cảnh sát trong trường hợp này.
Chúng tôi không biết mức độ thương tích của anh ấy vào thời điểm này.
Tôi ngạc nhiên về mức độ hiểu biết của anh ấy.
Chính phủ đã tìm cách hạ thấp mức độ của vấn đề.
Cuộc phẫu thuật cho thấy mức độ của bệnh ung thư.
Mức độ thương vong chung của dân thường vẫn chưa rõ ràng.
Chúng tôi vẫn chưa biết mức độ thương tích của cô ấy.
một chương trình nghị sự dài phác thảo mức độ của các vấn đề môi trường toàn cầu
the physical size of an area
kích thước vật lý của một khu vực
Bạn không thể nhìn thấy toàn bộ bãi biển từ đây.
Hòn đảo có diện tích 300 km2.
Quy mô của đám cháy đã gây ra thiệt hại đáng kể cho tòa nhà và tài sản bên trong.
Báo cáo y khoa đã tiết lộ đầy đủ tình trạng bệnh lý của bệnh nhân.
Kế hoạch của bọn tội phạm đã bị bại lộ hoàn toàn, dẫn đến việc chúng bị bắt giữ và kết án.
Ở mức độ lớn nhất, đế chế bao gồm hầu hết miền Tây nước Pháp.
một tuyên bố xác định phạm vi lãnh thổ của Latvia
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()