
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
thành thật, chân thật, xác thực
cuối thế kỷ 16 (theo nghĩa 'tự nhiên hoặc thích hợp'): từ tiếng Latin genuinus, có nguồn gốc không chắc chắn; có lẽ từ genu 'đầu gối' (liên quan đến phong tục của người La Mã là người cha thừa nhận quyền làm cha của đứa trẻ sơ sinh bằng cách đặt nó lên đầu gối của mình), hoặc liên quan đến gignere 'tạo ra, sinh ra'
tính từ
thật, chính cống, xác thực
a genuine pearl: viên ngọc trai thật
thành thật, chân thật
genuine repentance: sự hối hận thành thật
real; exactly what it appears to be; not artificial
thực tế; chính xác nó trông như thế nào; không nhân tạo
Bức tranh có phải là Picasso thật không?
Đồng hồ thiết kế giả được bán với giá chỉ bằng một phần giá của mặt hàng chính hãng.
Cô ấy là một ứng cử viên thực sự cho danh hiệu.
Tài liệu này không được coi là chính hãng.
Chiếc nhẫn cổ mà bà tôi truyền lại cho tôi là vật gia truyền đích thực đã tồn tại trong gia đình tôi qua nhiều thế hệ.
sincere and honest; that can be trusted
chân thành và thật thà; điều đó có thể tin cậy được
Anh ấy đã thực sự nỗ lực để cải thiện điều kiện.
Cô ấy luôn thể hiện sự quan tâm thực sự đến người khác.
Anh ấy tỏ ra là một người rất chân thật.
Lời đề nghị của anh nghe có vẻ chân thật.
Tôi tin chắc rằng cô ấy hoàn toàn chân thật.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()