
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
khách quan
"Objectively" bắt nguồn từ tiếng Latin "obiectum", có nghĩa là "một cái gì đó được đặt ở phía trước hoặc đối diện". Điều này chỉ ra ý nghĩa cốt lõi của "objective" là tập trung vào những thứ hoặc sự kiện bên ngoài, thay vì ý kiến hoặc niềm tin cá nhân. Từ này phát triển thông qua tiếng Anh trung đại, trong đó "objectiv" được sử dụng để mô tả một cái gì đó tồn tại độc lập với tâm trí. Đến thế kỷ 18, "objective" đã đạt được ý nghĩa hiện đại về tính công bằng và không thiên vị, làm nổi bật mối liên hệ của nó với thực tế có thể quan sát được thay vì nhận thức chủ quan.
Default
trạng từ
khách quan
a thing that somebody says or writes giving their opinion or stating a fact
một điều mà ai đó nói hoặc viết đưa ra ý kiến của họ hoặc nêu một sự thật
Cô ấy đã đưa ra một số điểm thú vị trong bài viết.
Tôi lấy quan điểm của bạn (= hiểu và chấp nhận những gì bạn đang nói).
Anh ấy chỉ nói điều đó để chứng minh một quan điểm (= để cho thấy ý tưởng của anh ấy là đúng).
Được rồi, bạn đã đưa ra quan điểm của mình!
the main or most important idea in something that is said or done
ý tưởng chính hoặc quan trọng nhất trong một cái gì đó được nói hoặc làm
Vấn đề là bạn không cần phải đợi quá lâu để gặp bác sĩ.
Tôi ước gì anh ấy sẽ đi thẳng vào vấn đề (= nói nhanh).
Tôi sẽ đi thẳng vào vấn đề: chúng ta cần thêm tiền.
Bạn có thấy quan điểm của tôi (= hiểu) không?
Tôi nghĩ tôi đã bỏ lỡ điểm (= không hiểu).
the purpose or aim of something
mục đích hoặc mục đích của một cái gì đó
Mục đích của tất cả bạo lực này là gì?
‘Sao bạn không thử lại?’ ‘Có ý nghĩa gì?’
Mục đích của bài học là so sánh hai nước.
Tôi không thấy có ích gì khi phải làm lại tất cả.
Chẳng có ích gì khi nổi giận.
a particular detail or fact
một chi tiết hoặc sự kiện cụ thể
Bạn có thể giải thích lại điểm đó được không?
Tóm tắt những điểm chính của lập luận.
Tôi muốn nhấn mạnh những điểm chính.
Một điểm quan trọng đã bị bỏ sót.
Bạn nêu lên một điểm thú vị.
a particular quality or feature that somebody/something has
một phẩm chất hoặc tính năng cụ thể mà ai đó/cái gì đó có
Chiến thuật không phải là một trong những điểm mạnh của cô ấy.
Đọc hướng dẫn để tìm hiểu những điểm tốt hơn của chương trình (= chi tiết nhỏ).
Sống ở Scotland có những điểm tốt nhưng thời tiết không phải là một trong số đó.
Một trong những điểm cộng của khách sạn (= tính năng tốt) là nó rất trung tâm.
Không có một điểm yếu nào trong bài luận của anh ấy.
a particular time or stage of development
một thời gian hoặc giai đoạn phát triển cụ thể
Chúng tôi đã đến mức không còn tiền nữa.
Người leo núi đã sắp chết khi họ tìm thấy anh ta.
Có lúc anh ấy trông như đang chiến thắng.
Nhiều người cảm thấy lo lắng tại một số thời điểm trong cuộc sống của họ.
Tại thời điểm này, chúng ta chỉ cần chờ đợi.
a particular place or area
một địa điểm hoặc khu vực cụ thể
Tôi sẽ đợi bạn tại điểm hẹn ở sảnh đến.
điểm mà dòng sông phân chia
Vẽ một đường thẳng từ điểm A đến điểm B.
Không có bãi đậu xe ngoài điểm này.
one of the marks of direction around a compass
một trong những dấu hiệu chỉ hướng xung quanh la bàn
các điểm của la bàn (= N, S, E, W, v.v.)
an individual unit that adds to a score in a game or sports competition
một đơn vị riêng lẻ làm tăng điểm trong một trò chơi hoặc cuộc thi thể thao
thắng/thua một điểm
Úc dẫn trước 20 điểm.
Người chơi ghi điểm khi tìm được những từ mà người chơi khác không tìm thấy.
Bạn nhận được điểm thưởng khi trả lời câu hỏi bí ẩn.
Họ đã giành được điểm (= bằng cách ghi nhiều điểm hơn là đánh bại hoàn toàn đối thủ của họ).
a mark or unit on a scale of measurement
một dấu hiệu hoặc đơn vị trên thang đo
Tỷ lệ phiếu bầu của đảng đã giảm 10 điểm phần trăm.
a unit of credit towards an award or benefit
một đơn vị tín dụng hướng tới một giải thưởng hoặc lợi ích
Ứng viên được cộng điểm dựa trên các tiêu chí như trình độ học vấn, kỹ năng và kiến thức tiếng Anh.
Hãy để trẻ đánh đổi số điểm kiếm được để lấy những đặc quyền, chẳng hạn như có thêm thời gian chơi.
the sharp, thin end of something
sự kết thúc sắc nét, mỏng của một cái gì đó
đầu bút chì/dao/ghim
a narrow piece of land that stretches into the sea
một mảnh đất hẹp trải dài ra biển
Con tàu đi vòng quanh điểm.
Điểm chùa
a small round mark used in writing, especially the mark that separates a whole number from the part that comes after it
một dấu tròn nhỏ được sử dụng trong văn bản, đặc biệt là dấu phân cách một số nguyên với phần theo sau nó
hai phẩy sáu (2.6)
một dấu thập phân
Chúng tôi phát sóng trên đài FM chín mươi lăm phẩy chín (95,9).
a very small dot of light or colour
một chấm ánh sáng hoặc màu sắc rất nhỏ
Những ngôi sao là những điểm sáng trên bầu trời.
a place in a wall, etc. where a piece of equipment can be connected to electricity
một vị trí trên tường, v.v... nơi một thiết bị có thể được kết nối với điện
một nguồn điện/máy cạo râu/điểm điện thoại
the hard tops of the toes of a kind of shoe that a ballet dancer balances on
phần đầu cứng của các ngón chân của một loại giày mà vũ công ba lê giữ thăng bằng
a piece of track at a place where a railway line divides that can be moved to allow a train to change tracks
một đoạn đường ray tại nơi đường sắt phân chia có thể được di chuyển để cho phép tàu chuyển đường ray
a unit of measurement for the size of letters in printing or on a computer screen, etc.
đơn vị đo kích thước của chữ in hoặc trên màn hình máy tính, v.v.
Thay đổi văn bản thành 10 điểm.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()