
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
chuộc lại
Từ "redeem" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, ban đầu nó được viết là "ráð" và phát âm là "rædēm", với cùng ý nghĩa như ngày nay: lấy lại thứ gì đó hoặc bù đắp cho lỗi lầm. Trong tiếng Anh cổ, "ráð" bắt nguồn từ "ráðian", có nghĩa là "khuyên bảo, tư vấn hoặc giúp đỡ". Nó liên quan đến từ "rātan" trong tiếng Đức cổ, cũng có nghĩa là "tư vấn" và "ráða" trong tiếng Bắc Âu cổ, có nghĩa là "khuyên bảo" và "giải cứu, cứu". Khi tiếng Anh phát triển, "ráð" và các biến thể của nó vẫn tồn tại dưới nhiều dạng khác nhau. Ví dụ, trong tiếng Anh trung đại, nó được viết là "rederen" và phát âm là "redēren". Cuối cùng, nó chuyển thành từ tiếng Anh hiện đại "redeem," có nghĩa là "biện minh hoặc làm cho chấp nhận được" và "mua (như một phiếu mua hàng) bằng tiền mặt". Nhìn chung, từ "redeem" nói lên mong muốn của con người là khôi phục, sửa chữa và cải thiện những gì đã mất hoặc bị hư hỏng. Cho dù chúng ta đang đổi một phiếu mua hàng hay đang chuộc lại lỗi lầm trong quá khứ, thì khái niệm đổi quà nói lên động lực cơ bản của chúng ta là làm cho mọi thứ tốt đẹp hơn, tìm thấy hy vọng trong những khả năng đầy hứa hẹn và tiến về phía trước với hy vọng và sự lạc quan mới tìm thấy.
ngoại động từ
mua lại, chuộc lại (vật cầm thế); trả hết (nợ)
to redeem one's watch [from pawnshop]: chuộc đồng hồ (đã cầm)
chuộc lỗi
bù lại
to redeem the time: bù lại thì giờ đã mất
his good points redeem his faults: những điểm tốt của anh ta bù lại cho những điểm xấu
Default
(toán kinh tế) chuộc; bồi thường; trả (nợ)
to make somebody/something seem less bad
làm cho ai/cái gì có vẻ đỡ tệ hơn
Diễn xuất xuất sắc không đủ để chuộc lại một cốt truyện yếu kém.
Tính năng cứu chuộc duy nhất của công việc (= điều tốt về nó) là tiền lương.
Cô ấy dường như không có phẩm chất nào đáng giá (= những khía cạnh tốt trong tính cách của cô ấy) cả.
Trong nỗ lực cứu vãn tình thế, Jed đề nghị giúp bán vé.
to do something to improve the opinion that people have of you, especially after you have done something bad
làm điều gì đó để cải thiện quan điểm của mọi người về bạn, đặc biệt là sau khi bạn đã làm điều gì đó xấu
Anh ấy có cơ hội chuộc lỗi sau những sai lầm ở tuần trước.
to save somebody from the power of evil
cứu ai đó khỏi quyền lực của cái ác
Kitô hữu tin rằng Chúa Giêsu Kitô đã đến để cứu chuộc chúng ta khỏi tội lỗi.
Ông biết mình là một tội nhân, được cứu chuộc bởi ân điển của Đức Chúa Trời.
to pay the full sum of money that you owe somebody; to pay a debt
trả toàn bộ số tiền mà bạn nợ ai đó; để trả nợ
để chuộc lại một khoản vay/thế chấp
to exchange something such as shares or vouchers for money or goods
để trao đổi một cái gì đó như cổ phiếu hoặc chứng từ lấy tiền hoặc hàng hóa
Voucher này có thể được đổi tại bất kỳ chi nhánh nào của chúng tôi.
to get back a valuable object from somebody by paying them back the money you borrowed from them in exchange for the object
lấy lại một vật có giá trị từ ai đó bằng cách trả lại cho họ số tiền bạn đã mượn từ họ để đổi lấy vật đó
Anh ta đã có thể chuộc lại chiếc đồng hồ của mình từ tiệm cầm đồ.
to do what you have promised that you will do
làm những gì bạn đã hứa rằng bạn sẽ làm
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()