
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
làm thỏa mãn, hài lòng, trả (nợ), chuộc tội
Từ "satisfy" có một lịch sử hấp dẫn. Nó có nguồn gốc từ thế kỷ 14, bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "satisfaire," có nghĩa là "làm cho hạnh phúc" hoặc "hài lòng" (từ tiếng Latin "satis," có nghĩa là "enough" và "facere," có nghĩa là "làm"). Ban đầu, từ "satisfy" có nghĩa là làm hài lòng hoặc làm vui lòng ai đó, thường bằng cách cho họ những gì họ mong muốn. Theo thời gian, ý nghĩa của nó mở rộng để bao gồm việc đáp ứng một nhu cầu, sự thèm muốn hoặc yêu cầu. Vào thế kỷ 15, từ này bắt đầu mang ý nghĩa hiện đại của nó, ngụ ý rằng một mong muốn hoặc nhu cầu đã được đáp ứng. Ngày nay, "satisfy" thường được sử dụng để diễn đạt rằng một cái gì đó đáp ứng hoặc hoàn thành một điều kiện, sự thèm muốn hoặc kỳ vọng cụ thể.
động từ
làm thoả mãn, làm vừa lòng, đáp ứng (được yêu cầu, điều kiện...)
to satisfy the examiners: đáp ứng được yêu cầu của giám khảo; trúng tuyển, đỗ
dạng bị động thoả mãn, hài lòng (với thành tích...)
we should not rest satisfied with our successes: chúng ta không được thoả mãn với thắng lợi của chúng ta
trả (nợ); làm tròn (nhiệm vụ); chuộc (tội)
Default
thoả mãn s. an equation thoả mãn một phương trình, nghiệm
đúng một phương trình
to make somebody pleased by doing or giving them what they want
làm cho ai đó hài lòng bằng cách làm hoặc cho họ những gì họ muốn
Không có gì làm anh ấy hài lòng - anh ấy luôn phàn nàn.
Kế hoạch đề xuất sẽ không làm hài lòng tất cả mọi người.
to provide what is wanted, needed or asked for
để cung cấp những gì được mong muốn, cần thiết hoặc yêu cầu
Thức ăn không đủ để thỏa mãn cơn đói của anh.
để thỏa mãn sự tò mò của ai đó
Hệ thống giáo dục phải đáp ứng nhu cầu của mọi trẻ em.
Chúng tôi không thể đáp ứng nhu cầu về sản phẩm.
đáp ứng một yêu cầu/điều kiện/tiêu chí
Cô không đáp ứng được tất cả các yêu cầu để vào đại học.
Không gì có thể thỏa mãn được ham muốn quyền lực của hắn.
Ngày càng có nhiều trò chơi được sản xuất nhằm thỏa mãn nhu cầu giải trí trực tuyến của công chúng.
Dường như không có lượng thông tin nào có thể thỏa mãn sự tò mò của họ.
Người chủ không thể đáp ứng được mọi yêu cầu của người lao động.
Chúng tôi không bao giờ có thể đáp ứng mọi yêu cầu của họ
to make somebody certain something is true or has been done
làm cho ai đó chắc chắn điều gì đó là đúng hoặc đã được thực hiện
Lời giải thích của cô không làm hài lòng giáo viên.
Mọi người cần được hài lòng về nhu cầu của một hệ thống mới.
Khi tôi đã hài lòng với bản thân rằng đó là quyết định đúng đắn, chúng tôi tiếp tục.
Tất cả những gì bạn phải làm là làm hài lòng tòa án rằng anh ấy không gặp rủi ro.
Cô đến để tự hài lòng rằng khách có mọi thứ họ cần.
Anh ta gật đầu, giả vờ hài lòng với câu trả lời.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()