
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
từ
Từ "from" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Từ này bắt nguồn từ "fram", được dùng để chỉ sự di chuyển hoặc hướng từ điểm bắt đầu đến đích. Từ này chịu ảnh hưởng của từ tiếng Latin "ab", cũng có nghĩa là "from." Theo thời gian, cách viết và cách phát âm của từ này đã phát triển thành "from." Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500 sau Công nguyên), từ này bắt đầu được sử dụng theo nghĩa chung hơn, có nghĩa là "derived or originating from something." Ngày nay, từ "from" là một giới từ trong tiếng Anh hiện đại, được dùng để chỉ điểm bắt đầu hoặc nguồn gốc. Từ này thường được sử dụng trong các cụm từ như "from the beginning," "from the sky," hoặc "from somewhere else." Mặc dù có sự thay đổi, nhưng ý nghĩa cốt lõi của từ này vẫn tương đối nhất quán trong suốt lịch sử của nó.
giới từ
từ
to start from Hanoi: bắt đầu đi từ Hà-nội
to know someone from a child: biết một người nào từ tấm bé
to count from one to ten: đếm từ một đến mười
dựa vào, theo, do từ, xuất phát từ
to judge from appearances: dựa vào (theo) bề ngoài mà xét đoán
khỏi, đừng; tách khỏi, rời xa, cách
to save a thing from damage: giữ gìn một vật khỏi bị hư hỏng
to go [away] from house: đi (xa) khỏi nhà
used to show where somebody/something starts
dùng để chỉ nơi ai đó/cái gì đó bắt đầu
Cô bắt đầu rời xa anh.
Chuyến tàu từ Bristol đã tới chưa?
used to show what the origin of somebody/something is
dùng để chỉ ra nguồn gốc của ai/cái gì
Tôi đến từ Ý.
tài liệu từ thế kỷ XVI
trích dẫn từ Shakespeare
sức nóng từ mặt trời
used to show who sent or gave something/somebody
dùng để chỉ ra ai đã gửi hoặc đưa cái gì/ai đó
một lá thư từ anh trai tôi
thông tin từ nhân chứng
người đàn ông từ (= đại diện) công ty bảo hiểm
used to show when something starts
được sử dụng để hiển thị khi một cái gì đó bắt đầu
Chúng tôi mở cửa từ 8 giờ sáng đến 7 giờ tối. Hằng ngày.
Anh ta bị mù từ khi mới sinh ra.
used to show how far apart two places are
dùng để chỉ ra hai nơi cách nhau bao xa
Cách hiện trường vụ tai nạn 100m
used to show somebody’s position or point of view
được sử dụng để thể hiện vị trí hoặc quan điểm của ai đó
Bạn có thể nhìn thấy hòn đảo từ đây.
Từ quan điểm tài chính, dự án là một thảm họa.
used to show the range of something
được sử dụng để hiển thị phạm vi của một cái gì đó
Nhiệt độ thay đổi từ 30 độ đến âm 20.
Cửa hàng bán mọi thứ từ dây giày đến máy tính.
Điều kiện khác nhau tùy theo từng trường học.
used to show the state or form of something/somebody before a change
dùng để chỉ trạng thái hoặc hình thức của cái gì/ai đó trước khi có sự thay đổi
Mọi thứ đã đi từ xấu đến tồi tệ hơn.
dịch từ tiếng Anh sang tiếng Tây Ban Nha
Bạn cần nghỉ ngơi khỏi thói quen.
used when making or recognizing a difference between two people or things
được sử dụng khi thực hiện hoặc nhận ra sự khác biệt giữa hai người hoặc vật
Tiếng Bồ Đào Nha có khác gì tiếng Tây Ban Nha không?
Tôi không thể phân biệt được cặp song sinh này với cặp song sinh khác.
used to show the material that something is made of
được sử dụng để hiển thị các vật liệu mà một cái gì đó được làm bằng
Thép được làm từ sắt.
used to show that somebody/something is separated or removed
dùng để chỉ ra rằng ai đó/cái gì đó đã bị tách ra hoặc bị loại bỏ
Đảng bị lật đổ sau mười tám năm.
used to show that something is prevented
được sử dụng để chỉ ra rằng một cái gì đó bị ngăn chặn
Cô đã cứu anh khỏi chết đuối.
used to show the reason for something
được sử dụng để chỉ ra lý do cho một cái gì đó
Cô cảm thấy muốn bệnh vì mệt mỏi.
used to show the reason for making a judgement
được sử dụng để chỉ ra lý do đưa ra một phán xét
Bạn có thể nói rất nhiều điều về một người từ chữ viết tay của họ.
Theo những gì tôi nghe được thì công ty đang gặp rắc rối lớn.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()