
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đưa vào
Cụm từ "put on" có nhiều nguồn gốc, mỗi nguồn gốc đều góp phần vào cách sử dụng hiện tại của nó: * **"Put on" như một hành động ẩn dụ về trang phục:** Cụm từ này ám chỉ việc đảm nhận một nhân vật hoặc tính cách, như "làm mặt can đảm", trong đó hành động này được ví như việc ăn vận chỉnh tề. Cách sử dụng này có từ thế kỷ 16. * **"Put on" như một hành động vật lý về trang phục:** Nghĩa đơn giản này ám chỉ việc tự mặc quần áo, xuất hiện vào thế kỷ 14. * **"Put on" như một màn trình diễn hoặc biểu diễn:** Cụm từ này xuất hiện vào cuối thế kỷ 18, ám chỉ một buổi biểu diễn sân khấu, một cách sử dụng liên quan đến phép ẩn dụ về việc đeo mặt nạ hoặc nhân vật. Những nguồn gốc riêng biệt này đã hòa trộn theo thời gian, tạo nên "put on" đa diện mà chúng ta sử dụng ngày nay, bao gồm cả hành động vật lý và biểu đạt ẩn dụ.
place a garment, piece of jewellery, etc. on part of one's body
đặt một bộ quần áo, một món đồ trang sức, v.v. lên một phần cơ thể của một người
Julie đã mặc một chiếc váy cotton
cô ấy trang điểm tươi
cause a device to operate
khiến một thiết bị hoạt động
tôi có nên bật đèn lên không?
organize or present a play, exhibition, or event
tổ chức hoặc trình bày một vở kịch, triển lãm hoặc sự kiện
bảo tàng đang tổ chức một cuộc triển lãm tranh của Monet
increase in body weight by a specified amount
tăng trọng lượng cơ thể một lượng xác định
cô ấy đã từ bỏ chế độ ăn kiêng của mình và tăng lên 20 lb
assume a particular expression, accent, etc.
giả sử một biểu thức cụ thể, trọng âm, v.v.
anh ấy khoác lên mình một vẻ ngoài láu cá
bet a specified amount of money on the outcome of a future event, such as a race or game
đặt cược một số tiền cụ thể vào kết quả của một sự kiện trong tương lai, chẳng hạn như cuộc đua hoặc trò chơi
anh ấy đặt 1.000 bảng vào con ngựa để giành chiến thắng
cause someone or something to be subject to something unwelcome or unpleasant
khiến ai đó hoặc điều gì đó phải đối mặt với điều gì đó không được hoan nghênh hoặc khó chịu
các nhà bình luận đổ lỗi cho Quốc hội
ông bảo vệ quyết định đánh thuế VAT đối với nhiên liệu trong nước
tease or playfully deceive someone
trêu chọc hoặc lừa dối ai đó một cách tinh nghịch
Tôi chỉ đặt bạn vào
give someone a phone so that they can talk to the person on the line
đưa điện thoại cho ai đó để họ có thể nói chuyện với người trực tuyến
mặc bố đi, tôi muốn nói chuyện với anh ấy
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()