
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
dấu, dấu hiệu, kí hiệu, đánh dấu, viết ký hiệu
Từ "sign" có một lịch sử phong phú! Từ tiếng Anh hiện đại "sign" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "seing", bắt nguồn từ tiếng Latin "signum." Trong tiếng Latin, "signum" có nghĩa là "mark" hoặc "token" và thường được dùng để mô tả một dấu hiệu hoặc biểu tượng vật lý. Từ Latin "signum" cũng là nguồn gốc của các từ tiếng Anh khác như "signature," "signal," và "biểu tượng". Theo thời gian, ý nghĩa của từ "sign" đã mở rộng để bao gồm các khái niệm trừu tượng như dấu hiệu hoặc chỉ dẫn về một cái gì đó, cũng như cử chỉ hoặc chuyển động được sử dụng để truyền đạt ý nghĩa, như ký tên của một người. Ngày nay, từ "sign" có nhiều cách sử dụng, từ chỉ ra một dấu hiệu vật lý đến báo hiệu ý định hoặc ý nghĩa của một người. Mặc dù đã phát triển, nhưng ý nghĩa cốt lõi của từ này vẫn bắt nguồn từ gốc Latin cổ đại của nó: một dấu hiệu, mã thông báo hoặc dấu hiệu của một cái gì đó.
danh từ
dấu, dấu hiệu, ký hiệu; mật hiệu
sign of the cross: dấu thánh giá
chemical sign: ký hiệu hoá học
to talk by signs: nói bằng hiệu
dấu hiệu biểu hiện, biểu hiện, tượng trưng, điểm
to sign a contract: ký một hợp đồng
he signs au usual with a red star: anh ấy vẫn thường vẽ một ngôi sao đỏ làm ký hiệu
to give a book in sign of friendship: tặng một quyển sách để thể hiện tình hữu nghị
(y học) triệu chứng
to sign assent: ra hiệu đồng ý
to sign to someone to do something: ra hiệu cho ai làm việc gì
động từ
đánh dấu; (tôn giáo) làm dấu
sign of the cross: dấu thánh giá
chemical sign: ký hiệu hoá học
to talk by signs: nói bằng hiệu
ký tên, viết ký hiệu, viết dấu hiệu
to sign a contract: ký một hợp đồng
he signs au usual with a red star: anh ấy vẫn thường vẽ một ngôi sao đỏ làm ký hiệu
to give a book in sign of friendship: tặng một quyển sách để thể hiện tình hữu nghị
ra hiệu, làm hiệu
to sign assent: ra hiệu đồng ý
to sign to someone to do something: ra hiệu cho ai làm việc gì
an event, an action, a fact, etc. that shows that something exists, is happening or may happen in the future
một sự kiện, một hành động, một sự việc, v.v. cho thấy điều gì đó tồn tại, đang xảy ra hoặc có thể xảy ra trong tương lai
Nhìn lại, lẽ ra tôi phải thấy những dấu hiệu.
một dấu hiệu rõ ràng/có thể nhìn thấy được
một dấu hiệu đáng khích lệ
một dấu hiệu tích cực
Việc anh ấy không nói ‘không’ ngay lập tức là một dấu hiệu tốt.
Nếu tôi để ý tới những dấu hiệu cảnh báo thì đã không có chuyện này xảy ra.
Những dấu hiệu ban đầu cho thấy hoạt động kinh doanh đang được cải thiện.
Động thái này sẽ được coi là một dấu hiệu của sự yếu kém.
Các chủ ngân hàng cho biết họ chắc chắn có thể phát hiện được những dấu hiệu phục hồi.
Nhức đầu có thể là dấu hiệu của căng thẳng.
Không có dấu hiệu của John ở bất cứ đâu.
Những người lính tràn vào thành phố để tìm kiếm bất kỳ dấu hiệu nào của cô ấy.
Không có dấu hiệu của sự sống trong nhà (= dường như không có ai ở đó).
Công việc của cô đang có dấu hiệu tiến triển.
Tôi hy vọng sự việc này không phải là dấu hiệu của những điều sắp xảy ra.
Làm xét nghiệm này nếu bạn có dấu hiệu và triệu chứng của bệnh tiểu đường.
Anh ấy đang đọc sai tất cả các dấu hiệu.
Gọi cảnh sát khi có dấu hiệu rắc rối đầu tiên.
Thời tiết ảm đạm không có dấu hiệu cải thiện.
Có rất ít dấu hiệu cho thấy điều này sẽ xảy ra trước mắt.
Nếu cuộc phỏng vấn quá dễ dàng thì đó là dấu hiệu chắc chắn rằng bạn chưa nhận được việc làm.
Không có dấu hiệu bên ngoài nào cho thấy có điều gì đó không ổn.
Tất cả các dấu hiệu bên ngoài của sự tăng trưởng trên thị trường đều ở đó.
Tất cả các dấu hiệu đều cho thấy đây không chỉ là sự trùng hợp ngẫu nhiên.
Những thiết bị bạn mua có an toàn không? Chúng tôi chỉ ra những dấu hiệu nguy hiểm.
Anh lên tiếng mà không có chút dấu hiệu lo lắng nào.
Khuôn mặt anh không biểu lộ chút cảm xúc nào.
a piece of paper, wood or metal that has writing or a picture on it that gives you information, instructions, a warning, etc.
một mảnh giấy, gỗ hoặc kim loại có chữ viết hoặc hình ảnh trên đó cung cấp cho bạn thông tin, hướng dẫn, cảnh báo, v.v.
dán/đăng một tấm biển
mang/giữ một dấu hiệu
một đường phố/biển báo dừng
biển hiệu cửa hàng/quán rượu
một biển báo giao thông
Biển báo ghi 'Cấm câu cá'.
Tấm biển trên tường có dòng chữ 'Bây giờ hãy rửa tay'.
Có một tấm biển 'Đóng' trên cửa sổ.
Đi theo các biển báo để đến trung tâm thành phố.
Một số người tuần hành giơ cao các biển hiệu và biểu ngữ.
Anh ta cũng có thể đã đeo một tấm biển ghi 'Tôi là khách du lịch'.
Đi theo đường và bạn sẽ thấy biển báo rẽ.
Anh ta mắng chúng tôi vì đã bỏ qua biển báo dừng.
Ai đó đã treo biển 'Cần bán'.
a movement or sound that you make to tell somebody something
một chuyển động hoặc âm thanh mà bạn thực hiện để nói với ai đó điều gì đó
Anh ấy đưa ra dấu hiệu thích (= để thể hiện sự chấp thuận/đồng ý).
Cô đang chờ đợi một dấu hiệu nào đó từ anh.
Khi cô ấy ra hiệu, ban nhạc sẽ bắt đầu chơi.
Anh ta cúi nhẹ người như một dấu hiệu của sự tôn trọng.
Cô lắc đầu ra hiệu tuyệt vọng bảo đứa trẻ giữ im lặng.
Cô ấy gật đầu ra hiệu cho chúng tôi ngồi xuống.
Ba hồi còi báo hiệu du khách ra về.
làm dấu thánh giá (= hành động di chuyển một tay theo hình chữ thập, được thực hiện bởi những người theo đạo Cơ đốc để thể hiện sự tôn trọng đối với Chúa hoặc bởi một linh mục để ban phước cho ai đó/điều gì đó)
Cô ấy làm dấu hiệu hòa bình trong khi chụp ảnh.
Người dân coi trận động đất là dấu hiệu của Chúa.
a mark used to represent something, especially in mathematics
một dấu hiệu được sử dụng để đại diện cho một cái gì đó, đặc biệt là trong toán học
dấu cộng/trừ (= +/−)
ký hiệu đô la/bảng Anh (= $/£)
dấu hiệu của ‘căn bậc hai’
a star sign (= one of the twelve signs of the zodiac)
một dấu hiệu ngôi sao (= một trong mười hai cung hoàng đạo)
Bạn là dấu hiệu gì?
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()