
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
nước
Nguồn gốc của từ "water" có từ thời cổ đại. Từ tiếng Anh hiện đại "water" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "wæter", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*watar" và gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*wódr̥". Gốc từ tương tự cũng xuất hiện trong tiếng Đức "Wasser", tiếng Hà Lan "water", tiếng Thụy Điển "vatten" và các ngôn ngữ khác. Trong tiếng Anh cổ, từ "wæter" dùng để chỉ chất lỏng nói chung, không chỉ nước như chúng ta biết ngày nay. Phải đến thế kỷ 11, từ "water" mới bắt đầu được sử dụng cụ thể để chỉ chất lỏng trong suốt mà chúng ta dùng để uống và các mục đích khác. Theo thời gian, cách viết của từ này đã phát triển thành dạng hiện tại. Mặc dù có nguồn gốc cổ xưa, từ "water" vẫn giữ nguyên ý nghĩa và tầm quan trọng ban đầu của nó trong ngôn ngữ hiện đại.
danh từ
nước
the horses are watering: những con ngựa đang uống nước
to take in fresh water: (hàng hải) lấy nước ngọt (để đi biển)
to turn on the water: mở nước
dung dịch nước, nước
to water the buffaloes: cho trâu uống nước
khối nước (của sông, hồ...)
his eyes watered: nó chảy nước mắt
to make one's mouth water: làm thèm chảy nước dãi
ngoại động từ
tưới, tưới nước
the horses are watering: những con ngựa đang uống nước
to take in fresh water: (hàng hải) lấy nước ngọt (để đi biển)
to turn on the water: mở nước
cho uống nước
to water the buffaloes: cho trâu uống nước
cung cấp nước
his eyes watered: nó chảy nước mắt
to make one's mouth water: làm thèm chảy nước dãi
a liquid without colour, smell or taste that falls as rain, is in lakes, rivers and seas, and is used for drinking, washing, etc.
chất lỏng không màu, không mùi, không vị, rơi xuống như mưa, chảy vào hồ, sông, biển và được dùng để uống, giặt giũ, v.v.
một cốc nước
uống nước
Có nước nóng và lạnh (= nước được cung cấp bằng đường ống) trong tất cả các phòng ngủ.
Những người tị nạn đang tuyệt vọng về thực phẩm, nước sạch và vật tư y tế.
Tất cả gà đều cần được cung cấp nước ngọt liên tục để uống.
ô nhiễm nguồn nước
thiếu nước
lo ngại về chất lượng nước
Nước (= nguồn cung cấp nước) đã bị tắt trong vài giờ mỗi ngày trong thời gian hạn hán.
Alexis đổ đầy nước xà phòng vào bồn rửa.
Khi thời tiết nóng lên, nước bốc hơi.
Tránh uống nước máy khi bạn mới đến đất nước này.
Dòng nước màu nâu chảy ra từ chiếc vòi cũ rỉ sét.
Nấu mì ống trong nhiều nước sôi có muối.
an area of water, especially a lake, river, sea or ocean
một vùng nước, đặc biệt là hồ, sông, biển hoặc đại dương
Chúng tôi bước xuống mép nước.
nước nông/sâu
Thật đáng yêu và mát mẻ trong nước.
Cô rơi xuống nước.
Trong đầm nước lặng yên.
the surface of a mass of water
bề mặt của một khối nước
Những chiếc lá trôi trên mặt nước.
Tôi có thể nhìn thấy hình ảnh phản chiếu của mình trên mặt nước.
Cô ấy lặn xuống dưới nước.
Anh ta biến mất dưới nước.
the water in a particular lake, river, sea or ocean
nước trong một hồ, sông, biển hoặc đại dương cụ thể
vùng nước xám của sông Clyde
Loài này được tìm thấy ở vùng nước ven biển xung quanh Ấn Độ Dương.
an area of sea or ocean belonging to a particular country
một khu vực biển hoặc đại dương thuộc về một quốc gia cụ thể
Chúng tôi vẫn đang ở vùng biển của Anh.
đánh cá ở vùng biển quốc tế
Chiếc tàu ngầm đã đi lạc vào vùng biển Nga.
used to describe a situation, usually one that is difficult, dangerous or not familiar
dùng để mô tả một tình huống, thường là một tình huống khó khăn, nguy hiểm hoặc không quen thuộc
Cuộc trò chuyện rơi vào vùng nước âm u của sự ghen tị và các mối quan hệ.
Chính phủ đã cảnh báo về vùng nước bão phía trước.
Tôi đang đi vào vùng biển chưa được khám phá.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()