
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tiếp tục, tiếp diễn
Từ "on" có lịch sử lâu dài và đa dạng. Giới từ tiếng Anh hiện đại "on" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "on", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*ana", có nghĩa là "at" hoặc "upon". Từ tiếng Đức nguyên thủy này cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "ane", có nghĩa là "one". Từ tiếng Đức nguyên thủy "*ana" được cho là bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*en-", có nghĩa là "in" hoặc "on". Gốc từ này cũng là nguồn gốc của nhiều từ tiếng Anh khác, chẳng hạn như "in", "on" và "en". Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ "on" đã phát triển. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "on" có thể được sử dụng để chỉ sự liên lạc hoặc hỗ trợ, như trong "stand on" hoặc "sit on". Ngày nay, từ "on" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm giới từ, tính từ và trạng từ.
danh từ
trên, ở trên
a fine drive to the on: một cú đánh rất đẹp về bên trái
it is well on in the night: đêm đã về khuya
dựa trên, dựa vào
light is on: đèn đang cháy
to switch on the light: bật đèn lên
Othello is on: vở Ô-ten-lô đang diễn
vào, lúc khi
to put one's shoes on: đi giày vào
on with your coat: anh hãy mặc áo vào
phó từ
tiếp, tiếp tục, tiếp diễn, tiến lên
a fine drive to the on: một cú đánh rất đẹp về bên trái
it is well on in the night: đêm đã về khuya
đang, đang có, đang hoạt động
light is on: đèn đang cháy
to switch on the light: bật đèn lên
Othello is on: vở Ô-ten-lô đang diễn
vào
to put one's shoes on: đi giày vào
on with your coat: anh hãy mặc áo vào
in or into a position covering, touching or forming part of a surface
ở hoặc vào một vị trí bao phủ, chạm vào hoặc tạo thành một phần của bề mặt
một bức tranh trên tường
Có một vết trên váy của bạn.
sơ đồ trang 5
Đặt nó xuống bàn.
Anh ta đã bị đánh vào đầu.
Cô leo lên giường.
supported by somebody/something
được hỗ trợ bởi ai đó/cái gì đó
Cô ấy đang đứng bằng một chân.
Hãy thử nằm ngửa.
Hãy treo áo khoác của bạn lên cái móc đó.
used to show a means of transport
được sử dụng để hiển thị một phương tiện giao thông
Anh ấy đang trên chuyến bay từ New York.
đi du lịch trên xe buýt/tàu/xe khách
Tôi đến bằng xe đạp của mình.
một người phụ nữ trên lưng ngựa
by means of something; using something
bằng một cái gì đó; sử dụng cái gì đó
Cô ấy chơi một giai điệu trên cây đàn guitar của mình.
Thông tin có sẵn trên internet.
Chúng tôi đã nói chuyện trên điện thoại.
Có cái gì trên TV?
Chương trình đang ở Kênh 4.
used to show a day or date
được sử dụng để hiển thị một ngày hoặc ngày
Anh ấy đến vào ngày chủ nhật.
Chúng tôi gặp nhau vào thứ Ba.
vào tháng 5, ngày đầu tiên/ngày đầu tiên của tháng 5
vào tối ngày đầu tiên của tháng Năm
trong một dịp
vào ngày sinh nhật của bạn
used to describe an activity or a state
được sử dụng để mô tả một hoạt động hoặc một trạng thái
đi công tác/nghỉ lễ/nghỉ phép
Cuốn sách hiện đang được cho mượn.
used to show direction
dùng để chỉ hướng
ở bên trái/phải
Anh ấy đã quay lưng lại với chúng tôi.
at or near a place
tại hoặc gần một địa điểm
một thị trấn trên bờ biển
một ngôi nhà trên sông Thames
Chúng tôi sống trên một điền trang.
used to show the basis or reason for something
được sử dụng để hiển thị cơ sở hoặc lý do cho một cái gì đó
một câu chuyện dựa trên thực tế
Theo lời khuyên của họ, tôi đã nộp đơn xin việc.
immediately after something
ngay sau cái gì đó
Khi về đến nhà tôi phát hiện ra họ đã đi rồi.
Vui lòng báo cáo cho lễ tân khi đến nơi.
Có một lá thư đang đợi anh khi anh trở về.
about something/somebody
về cái gì/ai đó
một cuốn sách về Nam Phi
Cô ấy đã kiểm tra chúng tôi về động từ bất quy tắc.
used to show that somebody belongs to a group or an organization
được sử dụng để chỉ ra rằng ai đó thuộc về một nhóm hoặc một tổ chức
có mặt trong ủy ban/nhân viên/bồi thẩm đoàn/hội đồng
Bạn đứng về phía ai (= bạn ủng hộ quan điểm nào trong số hai hoặc nhiều quan điểm khác nhau)?
eating or drinking something; using a drug or a medicine regularly
ăn hoặc uống thứ gì đó; sử dụng thuốc hoặc thuốc thường xuyên
Anh ấy sống bằng chế độ ăn kiêng đồ ăn vặt.
Bác sĩ cho tôi dùng thuốc kháng sinh.
paid for by something
được trả tiền bởi cái gì đó
sống bằng lương hưu/trợ cấp sinh viên
phải trả lương thấp
Bạn không thể nuôi sống một gia đình với mức lương 50 bảng một tuần.
Tôi phải trả đồ uống (= tôi đang trả tiền).
used when giving a phone number
dùng khi cho số điện thoại
Bạn có thể liên hệ với tôi theo số 020 7946 0887.
Cô ấy ở số máy lẻ 2401.
used with some nouns or adjectives to say who or what is affected by something
dùng với một số danh từ hoặc tính từ để nói ai hoặc cái gì bị ảnh hưởng bởi cái gì đó
lệnh cấm hút thuốc
Anh ấy nghiêm khắc với con mình.
Đi dễ dàng trên mayo! (= đừng lấy/cho tôi quá nhiều)
being carried by somebody; in the possession of somebody
được ai đó cõng; thuộc quyền sở hữu của ai đó
Trên người bạn có tiền không?
compared with somebody/something
so sánh với ai/cái gì
Doanh số bán hàng tăng so với năm ngoái.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()